• Người nổi tiếng
  • Chính tả
  • Hình ảnh đẹp
  • Thơ văn học
Chính tả

Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O

23:16 25/11/2025

Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử khi cho Ag tác dụng HNO3, sản phẩm thu được sau phản ứng là muối Silver nitrate(AgNO3) và khí không màu NO hóa nâu trong không khí.

1. Phương trình phản ứng Ag tác dụng HNO3 loãng

2. Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron

Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

(Ag^{0} + HN^{+5} O_{3} → Ag^{+1} NO_{3} + N^{+2}O + H_{2}O)

Chất khử: Ag

Chất oxi hóa: HNO3

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa: (Ag^{0} → Ag^{+1} + 1e)

Quá trình khử: (N^{+5} +3eoverset{}{rightarrow} N^{+2})

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

×3

×1

(Ag^{0} → Ag^{+1} + 1e)

(N^{+5} +3eoverset{}{rightarrow} N^{+2})

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O

2. Điều kiện để phản ứng Ag + HNO3 ra NO

Nhiệt độ

3. Cách tiến hành phản ứng Ag tác dụng với HNO3

Cho 1 mẩu nhỏ Ag bỏ vào đáy ống nghiệm, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 vào ống nghiệm đã đựng sẵn Ag, sau đó đun nhẹ trên đèn cồn

4. Hiện tượng sau phản ứng Ag tác dụng với HNO3

Chất rắn màu bạc (Ag) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí hóa nâu ngoài không khí NO sinh ra.

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim l oại cesi được dùng để làm tế bào quang điện

B. Kim loại crom được dùng để làm dao cát kính.

C. Kim loai bạc dược dùng để làm dây dẫn điện trong gia đình

D. Kim loại chì được dùng để chế tạo điện cực trong acquy.

Câu 2. Cho các kim loại sau: Li, Mg, Al, Zn, Fe, Ni. Có bao nhiêu kim loại tác dụng với HCl và Cl2 thu được cùng một muối ?

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3. Cho các nhận định sau:

(a) Nhôm là chất rắn màu trắng, nhẹ, có ánh kim

(b) Nhôm dẫn điện , dẫn nhiệt kém

(c) Nhôm dễ dát mỏng, kéo sợi

(d) Nhôm dẫn nhiệt tốt nên được dùng làm nồi, xoong nấu ăn

(e) Điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Số nhận định đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 4. Cho hỗn hợp K2O, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch X và phần không tan Y. Cho khí CO dư qua Y nung nóng thu được chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tan một phần, còn lại chất rắn G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất có trong X, Y, Z lần lượt là:

A. KAlO2 và KOH; FeO và Al2O3; Al2O3 và Fe.

B. KAlO2 và KOH; FeO; Fe.

C. KOH; FeO và Al2O3; Al và Fe.

D. KAlO2; FeO và Al2O3; Fe và Al2O3

Câu 5. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm 8,1 gam Al và 29,25 gam Zn bằng dd HNO3 12,6% (vừa đủ) thu được V lit N2O (đktc, khí duy nhất) và dd Y chứa 154,95 gam muối tan. Giá trị của V là:

A. 3,36

B. 5,04

C. 4,48

D. 6,72

Câu 6. Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?

A. Nhường electron và tạo thành ion âm.

B. Nhường electron và tạo thành ion dương.

C. Nhận electron để trở thành ion âm.

D. Nhận electron để trở thành ion dương.

Câu 7. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

B. khối lượng riêng của kim loại.

C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại

D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.

Câu 8. Một thanh kim loại M hóa trị 2 được nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?

A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Pb

Câu 9. Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. dung dịch Y gồm:

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)3

Câu 10. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch

A. AgNO3.

B. Zn(NO3)2.

C. Cu(NO3)2.

D. Fe(NO3)2.

Câu 11. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Mg

Câu 12. Ngâm đinh sắt sạch trong 500 ml dd CuSO4. Sau phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra rửa nhẹ và làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 8 gam. Nồng độ CuSO4 ban đầu là:

A. 2 M

B. 0,5 M

C. 5 M

D. 0,2 M

Câu 13. Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KOH 1M sinh ra 3,7185 lít H2 (đkc). Giá trị của V là

A. 150.

B. 100.

C. 300

D. 200.

Câu 14. Nung hỗn hợp gồm 21,6 gam Al và 32,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y . khối lượng kim loại trong Y là:

A. 33,2 gam

B. 22,4 gam

C. 11,2 gam

D. 16,6 gam

Câu 15. Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 3,7185 lit N2O (đkc) là sản phầm khử duy nhất. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 45,6 gam

B. 42,6 gam

C. 85,2 gam

D. 56,7 gam

Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là;

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 17. Các đồ vật bằng bạc để lâu trong không khí thường bị xỉn màu đen. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do:

A. Bạc tác dụng với O2 trong không khí.

B. Bạc tác dụng với hơi nước.

C. Bạc tác dụng đồng thời với khí O2 và H2S trong không khí.

D. Bạc tác dụng với khí CO2.

Câu 18. Tiến hành thí nghiệmcho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan hết và tạo thành dung dịch trong suốt.

B. xuất hiện kết tủa trắng và không tan.

C. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra.

D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.

-

>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

  • Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O
  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp Hauionline

Website Hauionline là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - Hauionline

  • Người nổi tiếng
  • Chính tả
  • Hình ảnh đẹp
  • Thơ văn học