Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Người nổi tiếng
  • Chính tả
  • Hình ảnh đẹp
  • Thơ văn học
Người nổi tiếng Chính tả Hình ảnh đẹp Thơ văn học
  1. Trang chủ
  2. Chính tả
Mục Lục

Get on là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get on

avatar
kangta
09:35 27/11/2025
Theo dõi trên

Mục Lục

Get on là một phrasal verbs (cụm động từ) được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, get on là gì? Có những cấu trúc với get on nào phổ biến? Hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

Get on là gì?

Get on là một cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh với nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Cụm từ này có thể diễn tả hành động bước lên phương tiện giao thông, tiến bộ trong công việc, có mối quan hệ tốt với ai đó hoặc thậm chí là xử lý tình huống. Dưới đây là bảng tổng hợp các ý nghĩa chính của get on kèm ví dụ minh họa.

Ý nghĩaVí dụgot ongetting onget on getting ongetting on
Bảng ý nghĩa của get on
Khái niệm get on trong tiếng anh
Khái niệm get on trong tiếng anh

>> Xem thêm:

  • Determiner là gì
  • Cover Letter là gì? Cách viết Cover Letter chuyên nghiệp 2025

Các cấu trúc phổ biến với get on

Get on with somebody

Ý nghĩa: Có mối quan hệ thân thiết với ai đó. Get on (well/badly) with somebody Có mối quan hệ tốt/xấu với ai đó.

Ví dụ:

  • I get on really well with my sister. We share everything with each other. (Tôi có mối quan hệ rất tốt với chị gái mình. Chúng tôi chia sẻ mọi thứ với nhau.)
  • He doesn’t get on with his boss, which makes his job stressful. (Anh ấy không hòa hợp với sếp của mình, điều này khiến công việc của anh ấy căng thẳng.)
Cấu trúc phổ biến Get on with somebody

Get on + phương tiện giao thông

Ý nghĩa: Lên các phương tiện giao thông như xe buýt, tàu, máy bay, xe đạp…

Ví dụ:

  • She quickly got on the train before the doors closed. (Cô ấy nhanh chóng lên tàu trước khi cửa đóng lại.)
  • You should get on the bus at the next stop. (Bạn nên lên xe buýt ở trạm tiếp theo.)

Get on at + somebody

Ý nghĩa: Trách móc, chỉ trích ai đó liên tục về điều gì đó.

Ví dụ:

  • My mom is always getting on at me for not cleaning my room. (Mẹ tôi lúc nào cũng trách mắng tôi vì không dọn phòng.)
  • Stop getting on at him! He did his best. (Đừng chỉ trích anh ấy nữa! Anh ấy đã cố gắng hết sức rồi.)

Get on for + số/thời gian/tuổi tác

Ý nghĩa: Gần bằng, sắp đến một con số, thời gian hoặc độ tuổi cụ thể.

Ví dụ:

  • It’s getting on for midnight. We should go home. (Đã gần nửa đêm rồi. Chúng ta nên về nhà thôi.)
  • He must be getting on for 80, but he still looks energetic. (Ông ấy chắc phải gần 80 tuổi rồi, nhưng trông vẫn rất tràn đầy năng lượng.)
Ý nghĩa của cấu trúc thường gặp get on for + số/thời gian/tuổi tác
Ý nghĩa của cấu trúc thường gặp get on for + số/thời gian/tuổi tác

Get on to + somebody/something

Get on somebody là cấu trúc được sử dụng khi liên hệ với ai đó để tìm hiểu hoặc giải quyết vấn đề.

Cấu trúc:

Get on to + somebody

Ví dụ:

  • I need to get on to the manager about this issue.(Tôi cần liên hệ với quản lý về vấn đề này.)
  • She got on to the customer service team to ask for a refund.(Cô ấy đã liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để yêu cầu hoàn tiền.)

Get on to something là cấu trúc có ý nghĩa là bắt đầu nói về một chủ đề mới trong cuộc trò chuyện.

Cấu trúc:

Get on to + something

Ví dụ:

  • Let’s get on to the next topic of our discussion. (Hãy chuyển sang chủ đề tiếp theo trong cuộc thảo luận của chúng ta.)
  • After discussing the budget, they got on to the marketing strategy. (Sau khi thảo luận về ngân sách, họ bắt đầu nói về chiến lược tiếp thị.)
Cấu trúc phổ biến Get on to + somebody/something
Cấu trúc phổ biến Get on to + somebody/something

>> Xem thêm: On the other hand là gì? Cấu trúc và cách dùng tự nhiên nhất

Một số cụm từ, thành ngữ thường gặp với get on

Phrase/IdiomÝ nghĩaVí dụgetting on like a house on fire gets on my nervesget on with it! get on in life.get on the wrong side of your boss
Bảng cụm từ, thành ngữ thường gặp với get on
Một số cụm từ, thành ngữ thường gặp với get on
Một số cụm từ, thành ngữ thường gặp với get on

>> Xem thêm: Back and forth là gì? Ý nghĩa và cách dùng idiom trong tiếng Anh

Các từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với get on

Các từ, cụm từ đồng nghĩa với get on

  • Khi Get on có nghĩa là lên phương tiện:
Từ đồng nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụboardedhopped on mounted
Từ đồng nghĩa khi get on có nghĩa là lên phương tiện
  • Khi get on có nghĩa là tiến bộ, phát triển:
Từ đồng nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụsucceeded advancedmaking great progressmove forward
Các từ đồng nghĩa khi get on có nghĩa là tiến bộ, phát triển
  • Khi get on mang ý nghĩa là hòa hợp, có mối quan hệ tốt:
Từ đồng nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụget along with‘s on good terms with
Từ đồng nghĩa khi get on mang ý nghĩa là hòa hợp, có mối quan hệ tốt
  • Khi get on mang ý nghĩa là xử lý tình huống:
Từ đồng nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụmanagedcopes deals withhandle
Bảng từ đồng nghĩa khi get on có nghĩa là xử lý tình huống
Các từ, cụm từ đồng nghĩa với get on
Các từ, cụm từ đồng nghĩa với get on

Các từ, cụm từ trái nghĩa với get on

  • Khi Get on có nghĩa là lên phương tiện:
Từ trái nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụgot off disembark
Từ trái nghĩa khi get on mang nghĩa là lên phương tiện
  • Khi get on có nghĩa là tiến bộ, phát triển:
Từ trái nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụfailedfell behindstagnate
Từ trái nghĩa khi get on có nghĩa là tiến bộ, phát triển
  • Khi get on mang ý nghĩa là hòa hợp, có mối quan hệ tốt:
Từ trái nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụfell out with argues withat odds with
Từ trái nghĩa khi get on mang ý nghĩa là hòa hợp, có mối quan hệ tốt
  • Khi get on mang ý nghĩa là xử lý tình huống:
Từ trái nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụstruggle with failed to deal with
Từ trái nghĩa khi get on mang ý nghĩa là xử lý tình huống
Các từ, cụm từ trái nghĩa với get on
Các từ, cụm từ trái nghĩa với get on

Tổng hợp các phrasal verb với get

Phrasal VerbÝ nghĩa
Tổng hợp các phrasal verb với get

>>> Tìm hiểu thêm: Nâng trình tiếng Anh ngay hôm nay cùng ELSA Speak - nhấn vào banner để nhận ưu đãi hấp dẫn và bắt đầu hành trình học tiếng Anh ngay!

Bài tập vận dụng với get on

Bài tập 1: Chọn cụm động từ đúng với get

1. I usually __________ the bus at 7:30 every morning.A. get offB. get onC. get awayD. get through

2. She didn’t __________ with her classmates at first, but now they’re close friends.A. get acrossB. get byC. get alongD. get over

3. He couldn’t __________ the shock of losing his job.A. get offB. get overC. get throughD. get on

4. I’m trying to __________ this book before the weekend.A. get alongB. get byC. get throughD. get up

5. They managed to __________ from the boring meeting early.A. get offB. get awayC. get inD. get on with

6. She can’t __________ the idea of moving to another city.A. get away withB. get throughC. get overD. get across

7. He found it hard to __________ on such a low salary.A. get upB. get inC. get byD. get over

8. I can’t __________ what he means. Can you explain?A. get overB. get alongC. get throughD. get at

9. Let’s __________ with the meeting. We don’t have much time.A. get throughB. get onC. get on withD. get across

10. She’s very good at __________ her point clearly.A. getting byB. getting acrossC. getting overD. getting off

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) cho các câu sau.

1. I usually ______ the bus at the stop near my house.

A. get off

B. get on

C. take off

D. go off

2. He doesn’t ______ well with his new boss

A. get in

B. get on

C. get off

D. get away

3. Let’s ______ with our work instead of talking.

A. get on

B. take on

C. put on

D. move on

4. She managed to ______ in her career and became a director.

A. get out

B. get off

C. get on

D. get up

5. The passengers started to ______ the plane when the boarding announcement was made.

A. get in

B. get on

C. get off

D. get out

6. I really don’t ______ with my colleague. We have very different opinions.

A. get on

B. put up

C. take over

D. hold on

7. He is trying to ______ in life despite many difficulties.

A. get away

B. get on

C. get off

D. get out

8. We need to ______ with our homework before the deadline.

A. go on

B. put on

C. get on

D. move out

9. She is finding it difficult to ______ with her studies.

A. keep up

B. get on

C. put on

D. take off

10. The little girl was excited to ______ the amusement park ride.

A. get in

B. get on

C. get out

D. get off

Đáp án:

Bài tập 1:

Bài tập 2:

>> Xem thêm:

  • Make up là gì? 30+ cấu trúc, collocations make up trong tiếng Anh
  • Therefore là gì? Cách dùng Therefore và bài tập áp dụng
  • Hit me up là gì? Các phrasal verbs của hit phổ biến hiện nay

Qua bài viết này trong danh mục Từ vựng thông dụng, bạn đã hiểu get on là gì, cách sử dụng, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và các phrasal verb liên quan. Nắm vững cụm từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tự nhiên hơn. Muốn phát âm chuẩn và tự tin hơn? Hãy thử ELSA Speak - Ứng dụng AI giúp luyện phát âm, cải thiện ngữ điệu và giao tiếp hiệu quả. Tải ngay để nâng cao kỹ năng tiếng Anh!

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp Hauionline

Website Hauionline là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - Hauionline

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Người nổi tiếng
  • Chính tả
  • Hình ảnh đẹp
  • Thơ văn học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký