Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;
Xét theo kết quả học tập cả năm lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Nguyễn Trãi;
Phương thức 5: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
Phương thức 6: Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường ĐH Kiến trúc, ĐH Xây dựng, ĐHQG Hà Nội và ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 03 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên theo tổ hợp môn xét tuyển quy đổi về thang điểm 30.
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Tham gia kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/ chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;
Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/ chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Trãi xem xét và quyết định;
Đạt giải Nhất/ Nhì/ Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/ chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/ chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/ chương trình đào tạo.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Nguyễn Trãi
Đối tượng 1: Đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp tỉnh/ thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/ chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp xét tuyển đối với ngành học đăng ký. Riêng học sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/ chương trình đào tạo.
Đối tượng 2: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/ thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND các tỉnh/ thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên được đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên môn Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành/ chương trình đào tạo.
Đối tượng 3: Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm trung bình các môn học 03 học kỳ đạt 8.0 trở lên, đồng thời có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.5 trở lên.
Đối tượng 4: Học sinh nằm trong Top 10 có điểm trung bình học lực cao nhất của các trường THPT và có hạnh kiểm Tốt cả 03 năm.
* Phương thức 5: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Xét tuyển các thí sinh có kết quả 1 trong 2 điều kiện:
Kết quả đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường ĐH Nguyễn Trãi quy định;
Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường ĐH Nguyễn Trãi quy định.
* Phương thức 6: Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường ĐH Kiến trúc, ĐH Xây dựng, ĐHQG Hà Nội và ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm
Kết quả thi năng khiếu các ngành Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Thiết kế đồ họa của các Trường trên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường ĐH Nguyễn Trãi quy định.
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm 2023 phụ thuộc vào ngành/ chuyên ngành đào tạo như sau:
Các ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Quan hệ công chúng, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Ngôn ngữ Nhật, Quốc tế học, dự kiến mức học phí trung bình: 640.000VNĐ/ tín chỉ.
Các ngành Công nghệ thông tin, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, dự kiến mức học phí trung bình: 860.000VNĐ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
1
Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
An toàn thông tin
Thiết kế vi mạch bán dẫn
7480201 Toán - Lý - HóaToán - Lý - AnhToán - Lý - VănToán - Lý - TinToán - Anh - TinToán - Anh - Công nghệToán - Văn - AnhToán - Văn - Tin họcToán - Văn - ĐịaToán - Tin - Công nghệ 150
2
Ngôn ngữ Nhật
Tiếng Nhật kinh doanh
Tiếng Nhật du lịch
7220209 Toán - Anh - SinhToán - Anh - HóaToán - Anh - LýToán - Văn - AnhToán - Văn - Tiếng HànToán - Văn - SinhToán - Văn - HóaToán - Văn - SửToán - Văn - Địavăn - Địa - AnhVăn - Sử - AnhVăn - Sử - ĐịaVăn - Sử - Tiếng NhậtVăn - GDKT&PL - Anh 30
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tiếng Hàn thương mại
Biên - Phiên dịch
7220210 150
3
Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Quản trị khởi nghiệp
Quản trị Digital Marketing
Quản trị chuỗi cung ứng
Quản trị thương mại số
Quản trị nguồn nhân lực
7340101 Toán - Anh - LýToán - Anh - ĐịaToán - Anh - HóaToán - Anh - TinToán - Anh - GDKT&PLToán - Văn - AnhToán - Văn - LýToán - Văn - ĐịaToán - Lý - Hóa 155
4
Thiết kế đồ họa
7210403 Văn - Toán - LýVăn - Toán - SửVăn - Toán - ĐịaVăn - Toán - VẽVăn - Tiếng Anh - VẽVăn - Sử - VẽVăn - Lý - VẽVăn - Tin - VẽVăn - Vẽ 1 - Vẽ 2Toán - Anh - VẽToán - Lý - VẽToán - Tin - VẽToán - Sử - Vẽ 150
5
Quốc tế học
Anh học
Trung Quốc học
7310601 Toán - Anh - SinhToán - Anh - HóaToán - Anh - LýToán - Văn - AnhToán - Văn - Tiếng HànToán - Văn - SinhToán - Văn - HóaToán - Văn - SửToán - Văn - Địavăn - Địa - AnhVăn - Sử - AnhVăn - Sử - ĐịaVăn - Sử - Tiếng NhậtVăn - GDKT&PL - Anh 135
6
Quan hệ công chúng
Truyền thông số
Truyền thông doanh nghiệp
Quản trị sự kiện
7320108 Văn - Toán - AnhVăn - Toán - LýVăn - Toán - SửVăn - Toán - GDKT&PLVăn - Anh - TinVăn - Anh - GDKT&PLVăn - Sử - ĐịaVăn - Sử - GDKT&PL 100
7
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
Kiểm toán và dịch vụ đảm bảo
7340301 Toán - Anh - LýToán - Anh - ĐịaToán - Anh - HóaToán - Anh - TinToán - Anh - GDKT&PLToán - Văn - AnhToán - Văn - LýToán - Văn - ĐịaToán - Lý - Hóa 80 8 Thiết kế nội thất 7580108 Văn - Toán - LýVăn - Toán - SửVăn - Toán - ĐịaVăn - Toán - VẽVăn - Tiếng Anh - VẽVăn - Sử - VẽVăn - Lý - VẽVăn - Tin - VẽVăn - Vẽ 1 - Vẽ 2Toán - Anh - VẽToán - Lý - VẽToán - Tin - VẽToán - Sử - Vẽ 45
9
Kiến trúc
Kiến trúc nội thất
Kiến trúc công nghệ
7580101 Toán - Lý - HóaToán - Lý - VẽToán - Văn - VẽToán - Văn - ĐịaToán - Sử - ĐịaToán - Anh - vẽVăn - Lý - Vẽ 35
10
Tài chính - Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng số
Công nghệ tài chính
Đầu tư và kinh doanh chứng khoán
7340201 Toán - Anh - LýToán - Anh - ĐịaToán - Anh - HóaToán - Anh - TinToán - Anh - GDKT&PLToán - Văn - AnhToán - Văn - LýToán - Văn - ĐịaToán - Lý - Hóa 100
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT
Ngành
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ
Xét KQ thi THPT
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ
1
Quản trị kinh doanh
22,00
18,00
18,00
15.00
18.00
2
Tài chính - Ngân hàng
18,00
15.00
18.00
3
Kế toán
20,00
18,00
18,00
15.00
18.00
4
Quan hệ công chúng
20,00
18,00
18,00
15.00
18.00
5
Thiết kế đồ họa
22,00
18,00
18,00
15.60
18.72
6
Thiết kế nội thất
18,00
15.00
18.00
7
Kiến trúc
20,00
18,00
18,00
15.00
18.00
8
Ngôn ngữ Nhật
20,00
18,00
18,00
15.00
18.00
9
Quốc tế học
22,00
18,00
18,00
15.00
18.00
10
Công nghệ thông tin
22,00
18,00
18,00
15.00
18.00
11
Ngôn ngữ Hàn Quốc
18,00
15.00
18.00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Nguyễn TrãiThư viện trường Đại học Nguyễn Trãi
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]