1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Thời gian làm thủ tục dự thi dự kiến:
- Thời gian thi năng khiếu:
Lưu ý: Thí sinh chỉ được phép dự thi năng khiếu lần 1 trong 1 đợt.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
Ngành Giáo dục Thể chất Ngành Huấn luyện thể thao, ngành Quản lý TDTT và ngành Y sinh học TDTT Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu Từ Khá trở lên (Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên) ≥ 5,0 Từ Trung bình trở lên(Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 trở lên) ≥ 5,0 Đã tốt nghiệp THPT Đã tốt nghiệp THPTb. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
c. Phương thức xét tuyển thẳng
* Xét tuyển thẳng (Theo quy chế thi Bộ GD&ĐT)
- Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:
Thời gian không quá 04 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
d. Ngưỡng đầu vào đối với Vận động viên thể thao
5. Học phí
(Áp dụng cho cả 02 phương thức)
1 Giáo dục thể chất 7140206 Theo chỉ tiêu Bộ GD&ĐTGhi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
1 Huấn luyện thể thao18,70
18,35
18.00
2 Quản lý TDTT18,70
18,35
24.50
3 Y sinh học TDTT18,70
18,35
18.00
4 Giáo dục thể chất
27.39
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
Không ưu tiên
18.0
17.75
17.50
17.25
Ưu tiên 2
17.0
16.75
16.50
16.25
Ưu tiên 1
16.0
15.75
15.50
15.25
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
Không ưu tiên
15.0
14.75
14.50
14.25
Ưu tiên 2
14.0
13.75
13.50
13.25
Ưu tiên 1
13.0
12.75
12.50
12.25
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
Không ưu tiên
18.0
17.75
17.50
17.25
Ưu tiên 2
17.0
16.75
16.50
16.25
Ưu tiên 1
16.0
15.75
15.50
15.25
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng
KV3
KV2
KV2-NT
KV1
Không ưu tiên
15.0
14.75
14.50
14.25
Ưu tiên 2
14.0
13.75
13.50
13.25
Ưu tiên 1
13.0
12.75
12.50
12.25
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực KV3KV2
KV2-NT KV1 Không ưu tiên 1817.75
17.5 17.25 Ưu tiên 2 1716.75
16.5 16.25 Ưu tiên 1 1615.75
15.5 15.25b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vựcKV3
KV2 KV2-NT KV1 Không ưu tiên15
14.75 14.5 14.25 Ưu tiên 214
13.75 13.5 13.25 Ưu tiên 113
12.75 12.5 12.252. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu
a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực
KV3 KV2 KV2-NT KV1Không ưu tiên
18 17.75 17.5 17.25Ưu tiên 2
17 16.75 16.5 16.25Ưu tiên 1
16 15.75 15.5 15.25b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực
KV3 KV2 KV2-NT KV1Không ưu tiên
15 14.75 14.5 14.25Ưu tiên 2
14 13.75 13.5 13.25Ưu tiên 1
13 12.75 12.5 12.25

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://hauionline.edu.vn/truong-the-duc-the-thao-bac-ninh-a103718.html