Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Thời gian làm thủ tục dự thi dự kiến:

- Thời gian thi năng khiếu:

Lưu ý: Thí sinh chỉ được phép dự thi năng khiếu lần 1 trong 1 đợt.

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu

Ngành Giáo dục Thể chất Ngành Huấn luyện thể thao, ngành Quản lý TDTT và ngành Y sinh học TDTT Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu Từ Khá trở lên (Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên) ≥ 5,0 Từ Trung bình trở lên(Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 trở lên) ≥ 5,0 Đã tốt nghiệp THPT Đã tốt nghiệp THPT

b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

c. Phương thức xét tuyển thẳng

* Xét tuyển thẳng (Theo quy chế thi Bộ GD&ĐT)

- Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:

Thời gian không quá 04 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

d. Ngưỡng đầu vào đối với Vận động viên thể thao

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển sinh

(Áp dụng cho cả 02 phương thức)

1 Giáo dục thể chất 7140206 Theo chỉ tiêu Bộ GD&ĐT 2 Huấn luyện thể thao 7140207 1.000 3 Quản lý TDTT 7810301 35 4 Y sinh học TDTT 7729001 35

Ghi chú:

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

I. Điểm chuẩn qua các năm

STT Ngành đào tạo

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

1 Huấn luyện thể thao

18,70

18,35

18.00

2 Quản lý TDTT

18,70

18,35

24.50

3 Y sinh học TDTT

18,70

18,35

18.00

4 Giáo dục thể chất

27.39

II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực KV3

KV2

KV2-NT KV1 Không ưu tiên 18

17.75

17.5 17.25 Ưu tiên 2 17

16.75

16.5 16.25 Ưu tiên 1 16

15.75

15.5 15.25

b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3

KV2 KV2-NT KV1 Không ưu tiên

15

14.75 14.5 14.25 Ưu tiên 2

14

13.75 13.5 13.25 Ưu tiên 1

13

12.75 12.5 12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu

a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực

KV3 KV2 KV2-NT KV1

Không ưu tiên

18 17.75 17.5 17.25

Ưu tiên 2

17 16.75 16.5 16.25

Ưu tiên 1

16 15.75 15.5 15.25

b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3 KV2 KV2-NT KV1

Không ưu tiên

15 14.75 14.5 14.25

Ưu tiên 2

14 13.75 13.5 13.25

Ưu tiên 1

13 12.75 12.5 12.25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://hauionline.edu.vn/truong-the-duc-the-thao-bac-ninh-a103718.html