Get on là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get on

Get on là một phrasal verbs (cụm động từ) được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, get on là gì? Có những cấu trúc với get on nào phổ biến? Hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

Get on là gì?

Get on là một cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh với nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Cụm từ này có thể diễn tả hành động bước lên phương tiện giao thông, tiến bộ trong công việc, có mối quan hệ tốt với ai đó hoặc thậm chí là xử lý tình huống. Dưới đây là bảng tổng hợp các ý nghĩa chính của get on kèm ví dụ minh họa.

Ý nghĩaVí dụgot ongetting onget on getting ongetting on
Bảng ý nghĩa của get on
Khái niệm get on trong tiếng anh
Khái niệm get on trong tiếng anh

>> Xem thêm:

Các cấu trúc phổ biến với get on

Get on with somebody

Ý nghĩa: Có mối quan hệ thân thiết với ai đó. Get on (well/badly) with somebody Có mối quan hệ tốt/xấu với ai đó.

Ví dụ:

Cấu trúc phổ biến Get on with somebody

Get on + phương tiện giao thông

Ý nghĩa: Lên các phương tiện giao thông như xe buýt, tàu, máy bay, xe đạp…

Ví dụ:

Get on at + somebody

Ý nghĩa: Trách móc, chỉ trích ai đó liên tục về điều gì đó.

Ví dụ:

Get on for + số/thời gian/tuổi tác

Ý nghĩa: Gần bằng, sắp đến một con số, thời gian hoặc độ tuổi cụ thể.

Ví dụ:

Ý nghĩa của cấu trúc thường gặp get on for + số/thời gian/tuổi tác
Ý nghĩa của cấu trúc thường gặp get on for + số/thời gian/tuổi tác

Get on to + somebody/something

Get on somebody là cấu trúc được sử dụng khi liên hệ với ai đó để tìm hiểu hoặc giải quyết vấn đề.

Cấu trúc:

Get on to + somebody

Ví dụ:

Get on to something là cấu trúc có ý nghĩa là bắt đầu nói về một chủ đề mới trong cuộc trò chuyện.

Cấu trúc:

Get on to + something

Ví dụ:

Cấu trúc phổ biến Get on to + somebody/something
Cấu trúc phổ biến Get on to + somebody/something

>> Xem thêm: On the other hand là gì? Cấu trúc và cách dùng tự nhiên nhất

Một số cụm từ, thành ngữ thường gặp với get on

Phrase/IdiomÝ nghĩaVí dụgetting on like a house on fire gets on my nervesget on with it! get on in life.get on the wrong side of your boss
Bảng cụm từ, thành ngữ thường gặp với get on
Một số cụm từ, thành ngữ thường gặp với get on
Một số cụm từ, thành ngữ thường gặp với get on

>> Xem thêm: Back and forth là gì? Ý nghĩa và cách dùng idiom trong tiếng Anh

Các từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với get on

Các từ, cụm từ đồng nghĩa với get on

Từ đồng nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụboardedhopped on mounted
Từ đồng nghĩa khi get on có nghĩa là lên phương tiện
Từ đồng nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụsucceeded advancedmaking great progressmove forward
Các từ đồng nghĩa khi get on có nghĩa là tiến bộ, phát triển
Từ đồng nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụget along with‘s on good terms with
Từ đồng nghĩa khi get on mang ý nghĩa là hòa hợp, có mối quan hệ tốt
Từ đồng nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụmanagedcopes deals withhandle
Bảng từ đồng nghĩa khi get on có nghĩa là xử lý tình huống
Các từ, cụm từ đồng nghĩa với get on
Các từ, cụm từ đồng nghĩa với get on

Các từ, cụm từ trái nghĩa với get on

Từ trái nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụgot off disembark
Từ trái nghĩa khi get on mang nghĩa là lên phương tiện
Từ trái nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụfailedfell behindstagnate
Từ trái nghĩa khi get on có nghĩa là tiến bộ, phát triển
Từ trái nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụfell out with argues withat odds with
Từ trái nghĩa khi get on mang ý nghĩa là hòa hợp, có mối quan hệ tốt
Từ trái nghĩa/Phiên âmÝ nghĩaVí dụstruggle with failed to deal with
Từ trái nghĩa khi get on mang ý nghĩa là xử lý tình huống
Các từ, cụm từ trái nghĩa với get on
Các từ, cụm từ trái nghĩa với get on

Tổng hợp các phrasal verb với get

Phrasal VerbÝ nghĩa
Tổng hợp các phrasal verb với get

>>> Tìm hiểu thêm: Nâng trình tiếng Anh ngay hôm nay cùng ELSA Speak - nhấn vào banner để nhận ưu đãi hấp dẫn và bắt đầu hành trình học tiếng Anh ngay!

Bài tập vận dụng với get on

Bài tập 1: Chọn cụm động từ đúng với get

1. I usually __________ the bus at 7:30 every morning.A. get offB. get onC. get awayD. get through

2. She didn’t __________ with her classmates at first, but now they’re close friends.A. get acrossB. get byC. get alongD. get over

3. He couldn’t __________ the shock of losing his job.A. get offB. get overC. get throughD. get on

4. I’m trying to __________ this book before the weekend.A. get alongB. get byC. get throughD. get up

5. They managed to __________ from the boring meeting early.A. get offB. get awayC. get inD. get on with

6. She can’t __________ the idea of moving to another city.A. get away withB. get throughC. get overD. get across

7. He found it hard to __________ on such a low salary.A. get upB. get inC. get byD. get over

8. I can’t __________ what he means. Can you explain?A. get overB. get alongC. get throughD. get at

9. Let’s __________ with the meeting. We don’t have much time.A. get throughB. get onC. get on withD. get across

10. She’s very good at __________ her point clearly.A. getting byB. getting acrossC. getting overD. getting off

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) cho các câu sau.

1. I usually ______ the bus at the stop near my house.

A. get off

B. get on

C. take off

D. go off

2. He doesn’t ______ well with his new boss

A. get in

B. get on

C. get off

D. get away

3. Let’s ______ with our work instead of talking.

A. get on

B. take on

C. put on

D. move on

4. She managed to ______ in her career and became a director.

A. get out

B. get off

C. get on

D. get up

5. The passengers started to ______ the plane when the boarding announcement was made.

A. get in

B. get on

C. get off

D. get out

6. I really don’t ______ with my colleague. We have very different opinions.

A. get on

B. put up

C. take over

D. hold on

7. He is trying to ______ in life despite many difficulties.

A. get away

B. get on

C. get off

D. get out

8. We need to ______ with our homework before the deadline.

A. go on

B. put on

C. get on

D. move out

9. She is finding it difficult to ______ with her studies.

A. keep up

B. get on

C. put on

D. take off

10. The little girl was excited to ______ the amusement park ride.

A. get in

B. get on

C. get out

D. get off

Đáp án:

Bài tập 1:

Bài tập 2:

>> Xem thêm:

Qua bài viết này trong danh mục Từ vựng thông dụng, bạn đã hiểu get on là gì, cách sử dụng, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và các phrasal verb liên quan. Nắm vững cụm từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tự nhiên hơn. Muốn phát âm chuẩn và tự tin hơn? Hãy thử ELSA Speak - Ứng dụng AI giúp luyện phát âm, cải thiện ngữ điệu và giao tiếp hiệu quả. Tải ngay để nâng cao kỹ năng tiếng Anh!

Link nội dung: https://hauionline.edu.vn/get-on-for-la-gi-a103761.html