Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Điều kiện chung

b. Đối với ngành Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao

* Phương thức 1 (406): Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT

* Phương thức 2 (405): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

* Phương thức 3 (303): Xét tuyển thẳng

c. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh

* Phương thức 1 (200): Xét tuyển kết quả học tập lớp 12

* Phương thức 2 (100): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

* Phương thức 3 (303): Xét tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí của trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội như sau:

Khối ngành Năm học 2023 - 2024 2024 - 2025 2025-2026 Khối ngành I: Khoc học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.410 1.590 1.790 Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, Khách sạn - du lịch - thể thao và dịch vụ cá nhân, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh quốc phòng 1.500 1.690 1.910

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn tuyển sinh

Chỉ tiêu

1

Giáo dục thể chất

7140206

T00: Toán + Sinh học + Năng khiếu TDTT

T02: Ngữ văn + Sinh học + Năng khiếu TDTT

T05: Ngữ văn + Giáo dục công dân + Năng khiếu TDTT

270

2

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

C19: Ngữ văn + Giáo dục công dân + Lịch sử

C20: Ngữ văn + Giáo dục công dân + Địa lý

D66: Ngữ văn + Giáo dục công dân + Tiếng Anh

36

3

Huấn luyện Thể thao

7810302

T08: Toán + Giáo dục công dân + Năng khiếu TDTT

T09: Ngữ văn + Lịch sử + Năng khiếu TDTT

T09: Toán + Sử + Năng khiếu TDTT

T10: Ngữ văn + Sử + Năng khiếu TDTT

196

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2022

Năm 2024

Năm 2025(Thang điểm 40)

1

Giáo dục thể chất

- Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 26,00

- Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 25,42

Mã PTXT 405: 33,48

Mã PTXT 406: 33,42

Mã PTXT 405, 406: 34.03

2

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

- Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00

- Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00

Mã PTXT 100: 36,03

Mã PTXT 200: 35,99

Mã PTXT 100, 200: 37.21

3

Huấn luyện thể thao

Mã PTXT 405: 27,83

Mã PTXT 406: 27,87

Mã PTXT 405, 406: 28.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội

Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội

Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
Giải bóng rổ do trường tổ chức

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://hauionline.edu.vn/dai-hoc-su-pham-the-duc-the-thao-ha-noi-a104492.html