* Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và đạt mức điểm theo quy định.
* Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc kết quả thi V-SAT
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 hoặc kỳ thi V-SAT, đạt mức điểm UEF quy định.
* Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm tổ hợp 3 môn
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
* Phương thức xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
5. Học phí
Học phí bình quân khoảng 20 triệu đồng/học kỳ (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh, tương đương 60 triệu đồng).
Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh khoảng 30 triệu đồng.
Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn học phí 4 cấp độ tiếng Anh khoảng 40 triệu đồng.
II. Các ngành tuyển sinh
STTNgành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển 1
Quản trị kinh doanh
Quản trị chuyển đổi số;
Quản trị doanh nghiệp;
Quản trị khởi nghiệp;
7340101
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, GDKT&PL
2
Kinh doanh quốc tế
Quản trị tập đoàn đa quốc gia;
Ngoại thương
7340120 3
Kinh doanh thương mại
Thương mại và phát triển bán hàng;
Kinh doanh bán lẻ;
7340121 4
Marketing
Quản trị Marketing;
Quản trị thương hiệu;
Quảng cáo
7340115 5
Digital Marketing
Quản trị Digital Marketing;
Quản trị sự kiện ảo;
Quảng cáo số;
7340114 6
Luật kinh tế
Luật kinh doanh;
Luật tài chính ngân hàng;
7380107 7 Luật quốc tế 7380108 8
Luật
Luật dân sự;
Luật hành chính;
Luật hình sự;
7380101 9 Luật thương mại quốc tế (Dự kiến) 10
Quản trị nhân lực
Đào tạo và phát triển;
Tuyển dụng
7340404 11
Quản trị khách sạn
Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế;
Quản trị dịch vụ cao cấp;
7810201 12
Kinh tế quốc tế
Đầu tư toàn cầu;
Phát triển và hội nhập;
7310106 13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị du lịch quốc tế;
Quản trị điểm đến;
7810103 14
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững;
Khởi nghiệp ẩm thực;
7810202 15
Bất động sản
Kinh doanh bất động sản;
Quản lý bất động sản;
7340116 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Nghiệp vụ Logistics;
Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu;
7510605 17
Quan hệ công chúng
Truyền thông xã hội;
Truyền thông doanh nghiệp;
7320108 18
Quản trị sự kiện
Quản trị sự kiện giải trí;
Quản trị sự kiện doanh nghiệp;
7340412 19
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
Kinh doanh và sản xuất sản phẩm truyền thông
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
7320106 20 Truyền thông đa phương tiện 7320104 21
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nhận diện thương hiệu;
Thiết kế đồ họa chuyển động;
7210403 22
Thương mại điện tử
Kinh doanh và chuyển đổi số;
Marketing trực tuyến;
7340122 23
Tài chính - Ngân hàng
Ngân hàng;
Tài chính doanh nghiệp;
Bảo hiểm;
7340201 24 Tài chính quốc tế 7340206 25
Kinh tế số
Kinh doanh số;
Quản trị kinh doanh số;
7310109 26 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205 27 Kiểm toán 7340302 28
Kế toán
Kế toán tài chính;
Kế toán quản trị;
7340301 29
Công nghệ thông tin
An toàn không gian mạng;
Mạng máy tính;
Hệ thống thông tin doanh nghiệp;
Trí tuệ nhân tạo;
7480201 30
Kỹ thuật phần mềm
Kiểm thử phần mềm;
Phát triển ứng dụng
7480103 31
Khoa học dữ liệu
Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh;
Phân tích dữ liệu trong tài chính;
Phân tích dữ liệu trong marketing;
7460108 32
Tâm lý học
Tham vấn tâm lý;
Tâm lý học kinh tế và truyền thông;
7310401 33
Ngôn ngữ Anh
Biên phiên dịch tiếng Anh;
Tiếng Anh thương mại;
Tiếng Anh truyền thông;
Giảng dạy tiếng Anh;
7220201
Văn, Anh, Toán
Văn, Anh, Sử
Văn, Anh, Địa
Văn, Anh, GDKT&PL
34
Quan hệ quốc tế
Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương;
Truyền thông quốc tế;
Phát triển bền vững;
7310206 35
Ngôn ngữ Nhật (*)
Biên phiên dịch tiếng Nhật;
Văn hóa du lịch Nhật Bản;
Tiếng Nhật kinh tế - thương mại;
7220209 36
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Biên phiên dịch tiếng Hàn;
Văn hóa du lịch Hàn Quốc;
Tiếng Hàn kinh tế - thương mại;
Giảng dạy tiếng Hàn
7220210 37
Ngôn ngữ Trung Quốc
Biên phiên dịch Tiếng Trung;
Văn hóa du lịch Trung Quốc;
Tiếng Trung kinh tế - thương mại
7220204
(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM như sau:
STT
Ngành
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
Xét KQ thi THPT
Xét KQ thi THPT
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ cả năm lớp 12
Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
1
Quản trị kinh doanh
18,00
17,00
16.00 tổ hợp C01
15.00 các tổ hợp môn còn lại
18.00
19.00 tổ hợp C01
18.00 các tổ hợp môn còn lại
2
Kinh doanh quốc tế
21,00
19,00
3
Marketing
19,00
18,00
4
Luật kinh tế
17,00
17,00
5
Luật quốc tế
20,00
19,00
6
Luật
18,00
17,00
7
Quản trị nhân lực
17,00
17,00
8
Quản trị khách sạn
17,00
16,00
9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
16,00
16,00
10
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
20,00
19,00
11
Quan hệ công chúng
18,00
17,00
12
Công nghệ truyền thông
18,00
18,00
13
Thương mại điện tử
17,00
17,00
14
Tài chính - ngân hàng
18,00
16,00
15
Kế toán
18,00
16,00
16
Công nghệ thông tin
18,00
17,00
17
Ngôn ngữ Anh
18,00
17,00
18
Quan hệ quốc tế
21,00
21,00
19
Ngôn ngữ Nhật
17,00
16,00
20
Ngôn ngữ Hàn Quốc
17,00 16,00
21
Kinh doanh thương mại
17,00
17,00
22
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
16,00
16,00
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
18,00 16,00
24
Khoa học dữ liệu
17,00 17,00
25
Thiết kế đồ họa
19,00 16,00
26
Tâm lý học
17,00 16,00
27
Bất động sản
17,00
18,00
28
Tài chính quốc tế
19,00 20,00
29
Truyền thông đa phương tiện
20,00 18,00
30
Kinh tế quốc tế
21,00 20,00
31
Quản trị sự kiện
16,00 16,00
32
Kiểm toán
18,00 16,00
33
Công nghệ tài chính
16,00 16,00 34 Digital Marketing 17,00 35 Kỹ thuật phần mềm 17,00 36 Kinh tế số 16,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
Một góc thư viện của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]