Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Người nổi tiếng
  • Chính tả
  • Hình ảnh đẹp
  • Thơ văn học
Người nổi tiếng Chính tả Hình ảnh đẹp Thơ văn học
  1. Trang chủ
  2. Chính tả
Mục Lục

Phản ứng thủy phân của muối và cách giải

avatar
kangta
02:00 29/11/2025
Theo dõi trên

Mục Lục

Phản ứng thủy phân của muối và cách giải chi tiết nhất giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11.

Phản ứng thủy phân của muối và cách giải

(199k) Xem Khóa học Hóa 11 KNTTXem Khóa học Hóa 11 CDXem Khóa học Hóa 11 CTST

I. Phương pháp giải

+ Viết phương trình điện li các chất tạo thành ion, nhận xét khả năng thủy phân trong nước của các ion vừa tạo thành.

+ Ion gốc của axit yếu thủy phân trong nước tạo môi trường bazơ.

+ Ion gốc của bazơ yếu thủy phân trong nước tạo môi trường axit.

+ Ion gốc của axit mạnh và ion gốc của bazơ mạnh không bị thủy phân trong nước, đóng vai trò trung tính.

II. Ví dụ

Bài 1: Giải thích môi trường của các dung dịch muối: NH4Cl; Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.

Trả lời

+ NH4Cl → NH4+ + Cl-

NH4+ + H2O ⇌ NH3 + OH-

=> Môi trường bazơ

+ Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO4-

Fe3+ + H2O ⇌ Fe(OH)3+ + H+

=> Môi trường axit

+ KHSO4 → K+ + HSO4-

HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+

=> Môi trường axit

+ NaHCO3 → Na+ + HCO3-

HCO3- + H2O ⇌ CO32- + H3O+

HCO3- + H2O ⇌ H2CO3 + OH-

=>Môi trường trung tính

+ K2S → 2K+ + S2-

S2- + H2O ⇌ HS- + OH-

=> môi trường bazơ

+ Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3-

=> Môi trường trung tính

+ CH3COOK → CH3COO- + K+

CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH-

=> Môi trường bazơ.

Bài 2: Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:

a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3

b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.

Trả lời

a)

HClFeCl3Na2SO4Na2CO3Ba(OH)2 Quỳ tímđỏđỏtímxanhxanh Na2SO4___↓ trắng Ba(OH)2_↓ nâu đỏ

Phương trình phản ứng:

Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH

Ba(OH)2 + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + BaCl2

b)

H2SO4HNO3NH4ClBa(NO3)2NaOHBa(OH)2 Quỳ tímđỏđỏđỏtímxanhxanh Ba(NO3)2↓ trắng_____ H2SO4___↓ trắng Ba(OH)2_↑

Phương trình phản ứng:

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + HNO3

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O

Ba(OH)2 + NH4Cl → BaCl2 + NH3↑ + H2O

III. Bài tập tự luyện

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HCl.

B. Na2SO4.

C. Ba(OH)2.

D. HClO4.

Câu 2: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2; NH4HSO4; BaCl2; HCl; NaCl; H2SO4 đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là

A. dung dịch H2SO4.

B. dung dịch AgNO3.

C. dung dịch NaOH.

D. quỳ tím.

Câu 3: Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?

A. NaHCO3.

B. Cu(NO3)2.

C. KCl.

D. SnCl2.

Câu 4: Dung dịch chất nào dưới đây có pH < 7?

A. KNO3.

B. Cu(NO3)2.

C. CH3COONa.

D. NaNO2.

Câu 5: Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?

A. NaCl.

B. Na2SO4.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

Câu 6: Cho các muối sau: CuSO4; KCl; NH4NO3; (NH4)2S; Na2SO4; K2CO3; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 7: Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quỳ tím: KCl (1); NH4NO3 (2); NaHSO4 (3); Na2S (4); CH3COONa (5). Nhận xét đúng là

A. (1); (2) không làm đổi màu quỳ tím.

B. (3); (5) làm quỳ tím hóa xanh.

C. (2); (3) làm quỳ tím hóa đỏ.

D. (1); (5) làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 8: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 9: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1); NaNO3 (2); NaNO2 (3); NaCl (4); Na2SO4 (5); CH3COONa (6); NH4HSO4 (7); Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là

A. (1); (3); (5); (6).

B. (2); (5); (6); (7).

C. (1); (2); (3); (4).

D. (1); (3); (6); (8).

Câu 10: Muối nào cho dưới đây là muối acid?

A. Na2CO3.

B. CH3COONa.

C. Na2SO4.

D. Na2HPO4.

(199k) Xem Khóa học Hóa 11 KNTTXem Khóa học Hóa 11 CDXem Khóa học Hóa 11 CTST

Xem thêm Chuyên đề lý thuyết và các dạng bài tập Hóa học lớp 11 hay khác:

  • Sự điện li; Phân loại các chất điện li
  • Axit, bazo, muối; pH của dung dịch
  • Phản ứng trao đổi của ion
  • Chất điện li; Phương trình điện li; Nồng độ các ion trong dung dịch
  • Bài tập Chất điện li; Phương trình điện li; Nồng độ các ion trong dung dịch
  • Axit, bazơ, chất lưỡng tính theo Areniut và Bronsted; Hằng số phân li axit yếu (Ka) và bazơ yếu (Kb)
  • Bài tập Axit, bazơ, chất lưỡng tính theo Areniut và Bronsted; Hằng số phân li axit yếu (Ka) và bazơ yếu (Kb)
  • Tính pH của dung dịch axit, bazơ mạnh
  • Bài tập Tính pH của dung dịch axit, bazơ mạnh
  • Tính pH của dung dịch axit, bazơ yếu
  • Bài tập Tính pH của dung dịch axit, bazơ yếu
  • Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện li để đạt được pH định trước
  • Bài tập về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện li để đạt được pH định trước
  • Định luật bảo toàn điện tích và cách giải
  • Bài tập về Định luật bảo toàn điện tích
  • Phương trình ion rút gọn và cách giải bài tập
  • Bài tập về Phương trình ion rút gọn
  • Bài tập Phản ứng thủy phân của muối

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

  • Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Kết nối tri thức
  • Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Chân trời sáng tạo
  • Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Cánh diều
  • Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
  • Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
  • Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp Hauionline

Website Hauionline là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - Hauionline

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Người nổi tiếng
  • Chính tả
  • Hình ảnh đẹp
  • Thơ văn học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký