Theo thông báo này, có 140 chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá; 121 chương trình được đánh giá ngoài và 62 chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng. Danh sách chi tiết các chương trình như sau: STT Tên cơ sở giáo dục STT Tên chương trình đào tạo Thời gian hoàn thành báo cáo TĐG Được đánh giá ngoài Được công nhận Ghi chú 1 Trường Đại học Giao thôngVận tải 1. Khai thác vận tải 2016 01/2017 (VNU-CEA) Đạt 86% (23/3/2017) Cập nhật 30/3/2017 2. Kinh tế vận tải 2016 01/2017 (VNU-CEA) Đạt 88% (23/3/2017) Cập nhật 30/3/2017 3. Kinh tế xây dựng 2016 01/2017 (VNU-CEA) Đạt 86% (23/3/2017) Cập nhật 30/3/2017 4. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 2016 01/2017 (VNU-CEA) Đạt 86% (23/3/2017) Cập nhật 30/3/2017 5. Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên sâu xây dựng công trình giao thông) 2016 01/2017 (VNU-CEA) Đạt 88% (23/3/2017) Cập nhật 30/3/2017 2 Trường Đại học KH XH&NV - ĐH Quốc gia Hà Nội 6. Tâm lý học 2016 3/2017 (VNU-HCM CEA) Đạt 90% 30/9/2017 Cập nhật 30/9/2017 7. Việt Nam học 2016 3/2017 (VNU-HCM CEA) Đạt 82% 30/9/2017 Cập nhật 30/9/2017 8. Quốc tế học 2018 4/2018 (VNU-HCM CEA) Đạt 88% (15/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 3 Trường Đại học Giáo dục-Đại học Quốc gia Hà Nội 9. Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán 8/2017 10/2017 (VNU-HCM CEA) Đạt 94% (31/01/2018) Cập nhật 31/01/2018 10. Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn ngữ văn 7/2019 8/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 94% (14/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 11. Cử nhân ngành Sư phạm Toán học 7/2019 8/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 94% (14/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 12. Cử nhân ngành Sư phạm Ngữ văn 7/2019 8/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 96% (14/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 4 Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội 13. Chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành Tài chính ngân hàng 9/2017 12/2017 (VNU-HCM CEA) Đạt 96% (02/7/2018) Cập nhật 31/7/2018 14. Trình độ đại học chuyên ngành kế toán 10/2017 01/2018 (VNU-HCM CEA) Đạt 86% (02/7/2018) Cập nhật 31/7/2018 15. Ngành kinh tế 10/2019 Cập nhật 31/10/2019 5 Trường Đại học Vinh 16. Kỹ sư kỹ thuật xây dựng 11/2018 12/2018 (VNU-CEA) Đạt 92% (04/4/2019) Cập nhật 30/4/2019 17. Ngôn ngữ Anh 11/2018 12/2018 (VNU-CEA) Đạt 90% (04/4/2019) Cập nhật 30/4/2019 18. Quản trị kinh doanh 11/2018 12/2018 (VNU-CEA) Đạt 92% (04/4/2019) Cập nhật 30/4/2019 19. Sư phạm Hóa 10/2019 Cập nhật 31/10/2019 20. Giáo dục Tiểu học 10/2019 Cập nhật 31/10/2019 6 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 21. Cử nhân Sư phạm Hóa học chất lượng cao 4/2018 5/2018 (VNU-CEA) Đạt 84% (04/4/2019) Cập nhật 30/4/2019 22. Giáo dục Tiểu học 4/2018 5/2019 (VNU-CEA) Đạt 80% (04/4/2019) Cập nhật 30/4/2019 7 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 23. Ngành điều dưỡng bậc đại học 12/2018 01/2019 (CEA-AVU&C) Đạt 96% (01/4/2019) Cập nhật 30/4/2019 8 Trường Đại học Sài Gòn 24. Cử nhân Giáo dục tiểu học 9/2018 12/2018 (VNU-HCM CEA) Đạt 86% (12/8/2019) Cập nhật 31/8/2019 25. Cử nhân Sư phạm tiếng Anh 9/2018 03/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 80% (12/8/2019) Cập nhật 31/8/2019 26. Cử nhân Sư phạm Lịch sử 9/2018 03/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 86% (12/8/2019) Cập nhật 31/8/2019 9 Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh 27. Ngành Công nghệ sinh học 9/2018 3/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 82% (15/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 28. Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 9/2018 3/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 90% (15/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 29. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 9/2018 3/2019 (VNU-HCM CEA) 10/2019 (VNU-HCM CEA) Cập nhật 31/3/2019 30. Công nghệ thông tin 2019 11/2019 (VNU-HCM CEA) Cập nhật 31/10/2019 31. Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 2019 11/2019 (VNU-HCM CEA) Cập nhật 31/10/2019 32. Kế toán 2019 11/2019 (VNU-HCM CEA) Cập nhật 31/10/2019 33. Quản trị kinh doanh 2019 11/2019 (VNU-HCM CEA) Cập nhật 31/10/2019 10 Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế 34. Cử nhân điều dưỡng 12/2018 4/2019 (VNU-CEA) Đạt 86% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 35. Cử nhân Y tế công cộng 12/2018 4/2019 (VNU-CEA) Đạt 90% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 36. Dược học 12/2018 4/2019 (VNU-CEA) Đạt 90% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 11 Trường Đại học Đồng Tháp 37. Ngành Sư phạm Hóa học 02/2019 4/2019 (VNU-CEA) Đạt 92% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 38. Ngành Sư phạm Toán học 02/2019 4/2019 (VNU-CEA) Đạt 92% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 39. Ngành Giáo dục tiểu học 02/2019 4/2019 (VNU-CEA) Đạt 92% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 12 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 40. Cử nhân sư phạm Ngữ văn 01/2019 4/2019 (VNU-CEA) Đạt 94% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 41. Cử nhân sư phạm Lịch sử 01/2019 4/2019 (VNU-CEA) Đạt 94% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 42. Cử nhân Giáo dục mầm non 01/2019 4/2019 (VNU-CEA) Đạt 92% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 43. Cử nhân sư phạm Sinh học 01/2019 5/2019 (VNU-CEA) Đạt 92% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 44. Cử nhân sư phạm Toán 01/2019 5/2019 (VNU-CEA) Đạt 92% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 45. Sư phạm Hóa học 01/2019 5/2019 (VNU-CEA) Đạt 92% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 46. Sư phạm Vật lý 01/2019 5/2019 (VNU-CEA) Đạt 92% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 13 Trường Đại học Thủy lợi 47. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 11/2018 5/2019 (VNU-CEA) Đạt 88% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 48. Quản lý xây dựng 11/2018 5/2019 (VNU-CEA) Đạt 86% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 49. Kế toán 11/2018 5/2018 (VNU-CEA) Đạt 88% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 50. Kinh tế 12/2019 12/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/12/2019 51. Công nghệ kỹ thuật xây dựng 12/2019 12/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/12/2019 52. Kinh tế xây dựng 12/2019 12/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/12/2019 53. Quản trị kinh doanh 12/2019 12/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/12/2019 14 Trường Đại học Hồng Đức 54. Ngành sư phạm Tiếng Anh 3/2019 5/2018 (VNU-CEA) Đạt 84% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 55. Ngành giáo dục tiểu học 3/2019 5/2018 (VNU-CEA) Đạt 84% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 15 Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội 56. Kinh doanh quốc tế 10/2018 5/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 94% (07/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 16 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 57. Cử nhân Quản trị khách sạn 3/2019 5/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 96% (07/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 58. Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử 3/2019 5/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 88% (07/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 59. Ngành Dược học 9/2019 12/2019 (VNU-HCM CEA) Cập nhật 30/9/2019 17 Trường Đại học Nam Cần Thơ 60. Ngành Quản trị Kinh doanh 4/2019 7/2019 (VNU-CEA) Đạt 86% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 61. Ngành Dược học 4/2019 7/2019 (VNU-CEA) Đạt 84% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 62. Ngành Luật Kinh tế 4/2019 7/2019 (VNU-CEA) Đạt 86% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 63. Ngành Kỹ thuật xây dựng 4/2019 7/2019 (VNU-CEA) Đạt 82% (12/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 18 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 64. Kế toán 5/2019 7/2019 (VNU-CEA) Đạt 86% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 65. Quản trị kinh doanh 5/2019 7/2019 (VNU-CEA) Đạt 90% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 66. Kỹ thuật địa chất 5/2019 7/2019 (VNU-CEA) Đạt 90% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 67. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 5/2019 7/2019 (VNU-CEA) Đạt 86% (14/10/2019) Cập nhật 31/10/2019 19 Khoa Y Dược- Đại học Quốc gia Hà Nội 68. Dược học 01/2019 7/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 86% (14/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 69. Y học 02/2020 Cập nhật 29/02/2020 20 Trường Đại học Tài chính - Marketing 70. Chương trình đào tạo ngành Tài chính-Ngân hàng trình độ Thạc sĩ 02/2019 7/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 90% (16/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 71. Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh trình độ Thạc sĩ 02/2019 8/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 90% (16/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 72. Chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Quản trị Marketing 02/2019 8/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 96% (16/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 73. Chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp 02/2019 8/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 96% (16/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 74. Chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành ngân hàng 02/2019 7/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 98% (16/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 21 Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên 75. Bác sỹ chuyên khoa I 7/2019 8/2019 (CEA-AVU&C) Cập nhật 31/8/2019 76. Thạc sỹ Y học Dự phòng 7/2019 8/2019 (CEA-AVU&C) Cập nhật 31/8/2019 77. Bác sỹ Răng Hàm Mặt 7/2019 8/2019 (CEA-AVU&C) Cập nhật 31/8/2019 22 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 78. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6/2019 9/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 30/9/2019 79. Công nghệ thực phẩm 6/2019 9/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 30/9/2019 23 Trường Đại học Hà Nội 80. Công nghệ thông tin 6/2019 9/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 30/9/2019 81. Ngôn ngữ Nhật 6/2019 9/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 30/9/2019 82. Ngôn ngữ Trung Quốc 6/2019 9/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 30/9/2019 24 Trường ĐH Nha Trang 83. Công nghệ chế biến thủy sản 02/2019 9/2019 (VNU-HCM CEA) Cập nhật 30/92019 84. Kỹ thuật tàu thủy 02/2019 9/2019 (VNU-HCM CEA) Cập nhật 30/9/2019 25 Trường Đại học Công nghệ TPHCM 85. Chương trình đào tạo ngành Kế toán trình độ đại học 7/2019 9/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 96% (16/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 86. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin trình độ đại học 7/2019 9/2019 (VNU-HCM CEA) Đạt 96% (16/12/2019) Cập nhật 31/12/2019 87. Kỹ thuật điện 10/2019 11/2019 (CEA-AVU&C) Cập nhật 30/11/2019 88. Quản trị kinh doanh 10/2019 11/2019 (CEA-AVU&C) Cập nhật 30/11/2019 26 Trường Đại học Kinh tế - Tài chính 89. Tài chính - Ngân hàng 10/2019 12/2019 (VNU-HCM CEA) 27 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 90. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường 29/01/2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 91. Ngành Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 29/01/2019 Cập nhật 31/01/2019 92. Ngành Công nghệ Thông tin 29/01/2019 Cập nhật 31/01/2019 93. Ngành Khí tượng Thủy văn biển 29/01/2019 Cập nhật 31/01/2019 94. Ngành Kế toán 29/01/2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 95. Ngành Kỹ thuật địa chất 29/01/2019 Cập nhật 31/01/2019 96. Ngành Quản lý đất đai 29/01/2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 97. Ngành Quản lý biển 29/01/2019 Cập nhật 31/01/2019 28 Trường Đại học Thủ Dầu Một 98. Sư phạm Ngữ văn 28/8/2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 99. Sư phạm Lịch sử 28/8/2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 100. Giáo dục Tiểu học 28/8/2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 101. Giáo dục Mầm non 28/8/2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 29 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 102. Ngành Kế toán 9/2019 10/2019 (CEA-AVU&C) Cập nhật 31/10/2019 103. Ngành Quản trị kinh doanh 9/2019 10/2019 (CEA-AVU&C) Cập nhật 31/10/2019 104. Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí 9/2019 10/2019 (CEA-AVU&C) Cập nhật 31/10/2019 105. Tài chính Ngân hàng 11/2019 01/2020 (CEA-AVU&C) Cập nhật 31/01/2020 106. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 11/2019 01/2020 (CEA-AVU&C) Cập nhật 31/01/2020 107. Công nghệ Thực phẩm 11/2019 01/2020 (CEA-AVU&C) Cập nhật 31/01/2020 30 Trường Đại học Sài Gòn 108. Ngành Toán - ứng dụng 9/2019 Cập nhật 30/9/2019 109. Ngành Quản trị kinh doanh (trình độ đại học) 9/2019 Cập nhật 30/9/2019 110. Ngành Quản trị kinh doanh (trình độ thạc sĩ) 9/2019 Cập nhật 30/9/2019 111. Ngành Công nghệ thông tin 9/2019 Cập nhật 30/9/2019 112. Ngành Khoa học máy tính (trình độ thạc sĩ) 9/2019 Cập nhật 30/9/2019 31 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 113. Ngành Sư phạm Hóa học 9/2019 11/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 30/11/2019 114. Ngành Sư phạm Ngữ văn 9/2019 11/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 30/11/2019 115. Ngành Sư phạm Địa lý 9/2019 11/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 30/11/2019 32 Trường Đại học Tây Đô 116. Quản trị Kinh doanh 10/2019 Cập nhật 31/10/2019 117. Kế toán 10/2019 Cập nhật 31/10/2019 118. Tài chính – Ngân hàng 10/2019 Cập nhật 31/10/2019 119. Dược học 10/2019 Cập nhật 31/10/2019 33 Trường Đại học Thương mại 120. Kế toán 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 121. Marketing 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 122. Tài chính – Ngân hàng 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 123. Đại học chính quy chất lượng cao ngành Kế toán 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 124. Đại học chính quy chất lượng cao ngành Tài chính – Ngân hàng 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 34 Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh 125. Thạc sĩ Quản lý công 12/2019 Cập nhật 31/12/2019 35 Trường Đại học Ngoại thương 126. Kinh doanh quốc tế 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 127. Kinh tế và phát triển quốc tế 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 128. Phân tích và Đầu tư tài chính 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 129. Luật Thương mại quốc tế 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 36 Trường Đại học Hùng Vương 130. Công nghệ thông tin 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 131. Kế toán 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 132. Giáo dục Tiểu học 2019 01/2020 (VNU-CEA) Cập nhật 31/01/2020 37 Trường Đại học Quy Nhơn 133. Sư phạm Toán học 2019 01/2020 (CEA-UD) Cập nhật 31/01/2020 134. Sư phạm Hóa học 2019 01/2020 (CEA-UD) Cập nhật 31/01/2020 135. Kỹ thuật điện 2019 01/2020 (CEA-UD) Cập nhật 31/01/2020 38 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội 136. Lưu trữ học 2019 01/2020 (VNU-HCM CEA) Cập nhật 31/01/2020 39 Trường Đại học Lâm Nghiệp 137. Quản trị kinh doanh 2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 138. Quản lý tài nguyên rừng 2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 139. Quản lý đất đai 2019 10/2019 (VNU-CEA) Cập nhật 31/10/2019 40 Trường Đại học kinh tế – ĐHQG Hà Nội 140. Kinh tế phát triển 02/2020 Cập nhật 29/02/2020 Hải Bình Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .