Công ty Thiết kế web

121 chương trình đào tạo được đánh giá ngoài

Thảo luận trong 'Giáo dục' bắt đầu bởi mccadword, 4/3/20.

  1. mccadword

    mccadword Member

    [​IMG]


    Theo thông báo này, có 140 chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá; 121 chương trình được đánh giá ngoài và 62 chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng.

    Danh sách chi tiết các chương trình như sau:


    STT


    Tên cơ sở giáo dục


    STT


    Tên chương trình đào tạo


    Thời gian hoàn thành báo cáo TĐG


    Được đánh giá ngoài


    Được công nhận


    Ghi chú


    1


    Trường Đại học

    Giao thôngVận tải


    1.


    Khai thác vận tải


    2016


    01/2017

    (VNU-CEA)


    Đạt 86%

    (23/3/2017)


    Cập nhật

    30/3/2017


    2.


    Kinh tế vận tải


    2016


    01/2017

    (VNU-CEA)


    Đạt 88%

    (23/3/2017)


    Cập nhật

    30/3/2017


    3.


    Kinh tế xây dựng


    2016


    01/2017

    (VNU-CEA)


    Đạt 86%

    (23/3/2017)


    Cập nhật

    30/3/2017


    4.


    Kỹ thuật xây dựng

    công trình giao thông


    2016


    01/2017

    (VNU-CEA)


    Đạt 86%

    (23/3/2017)


    Cập nhật

    30/3/2017


    5.


    Chương trình tiên tiến

    ngành Kỹ thuật xây dựng

    (chuyên sâu xây dựng

    công trình giao thông)


    2016


    01/2017

    (VNU-CEA)


    Đạt 88%

    (23/3/2017)


    Cập nhật

    30/3/2017


    2


    Trường Đại học

    KH XH&NV - ĐH

    Quốc gia Hà Nội


    6.


    Tâm lý học


    2016


    3/2017

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 90%

    30/9/2017


    Cập nhật

    30/9/2017


    7.


    Việt Nam học


    2016


    3/2017

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 82%

    30/9/2017


    Cập nhật

    30/9/2017


    8.


    Quốc tế học


    2018


    4/2018

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 88%

    (15/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    3


    Trường Đại học Giáo dục-Đại học Quốc gia Hà Nội


    9.


    Thạc sĩ Lý luận và

    Phương pháp dạy học

    bộ môn Toán


    8/2017


    10/2017

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 94%

    (31/01/2018)


    Cập nhật

    31/01/2018


    10.


    Thạc sĩ Lý luận và

    Phương pháp dạy học

    bộ môn ngữ văn


    7/2019


    8/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 94%

    (14/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    11.


    Cử nhân ngành

    Sư phạm Toán học


    7/2019


    8/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 94%

    (14/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    12.


    Cử nhân ngành

    Sư phạm Ngữ văn


    7/2019


    8/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 96%

    (14/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    4


    Trường Đại học Kinh tế

    – ĐH Quốc gia Hà Nội


    13.


    Chương trình đào tạo

    chất lượng cao

    trình độ đại học

    ngành Tài chính ngân hàng


    9/2017


    12/2017

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 96%

    (02/7/2018)


    Cập nhật

    31/7/2018


    14.


    Trình độ đại học

    chuyên ngành kế toán


    10/2017


    01/2018

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 86%

    (02/7/2018)


    Cập nhật

    31/7/2018


    15.


    Ngành kinh tế


    10/2019


    Cập nhật

    31/10/2019


    5


    Trường Đại học Vinh


    16.


    Kỹ sư kỹ thuật xây dựng


    11/2018


    12/2018

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (04/4/2019)


    Cập nhật

    30/4/2019


    17.


    Ngôn ngữ Anh


    11/2018


    12/2018

    (VNU-CEA)


    Đạt 90%

    (04/4/2019)


    Cập nhật

    30/4/2019


    18.


    Quản trị kinh doanh


    11/2018


    12/2018

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (04/4/2019)


    Cập nhật

    30/4/2019


    19.


    Sư phạm Hóa


    10/2019


    Cập nhật

    31/10/2019


    20.


    Giáo dục Tiểu học


    10/2019


    Cập nhật

    31/10/2019


    6


    Trường Đại học Sư phạm Hà Nội


    21.


    Cử nhân Sư phạm

    Hóa học chất lượng cao


    4/2018


    5/2018

    (VNU-CEA)


    Đạt 84%

    (04/4/2019)


    Cập nhật

    30/4/2019


    22.


    Giáo dục Tiểu học


    4/2018


    5/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 80%

    (04/4/2019)


    Cập nhật

    30/4/2019


    7


    Trường Đại học

    Điều dưỡng Nam Định


    23.


    Ngành điều dưỡng

    bậc đại học


    12/2018


    01/2019

    (CEA-AVU&C)


    Đạt 96%

    (01/4/2019)


    Cập nhật

    30/4/2019


    8


    Trường Đại học Sài Gòn


    24.


    Cử nhân

    Giáo dục tiểu học


    9/2018


    12/2018

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 86%

    (12/8/2019)


    Cập nhật

    31/8/2019


    25.


    Cử nhân

    Sư phạm tiếng Anh


    9/2018


    03/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 80%

    (12/8/2019)


    Cập nhật

    31/8/2019


    26.


    Cử nhân

    Sư phạm Lịch sử


    9/2018


    03/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 86%

    (12/8/2019)


    Cập nhật

    31/8/2019


    9


    Trường Đại học

    Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh


    27.


    Ngành

    Công nghệ sinh học


    9/2018


    3/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 82%

    (15/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    28.


    Ngành Đảm bảo chất lượng

    và An toàn thực phẩm


    9/2018


    3/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 90%

    (15/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    29.


    Ngành Công nghệ

    Kỹ thuật Môi trường


    9/2018


    3/2019

    (VNU-HCM CEA)

    10/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Cập nhật

    31/3/2019


    30.


    Công nghệ thông tin


    2019


    11/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    31.


    Công nghệ

    kỹ thuật Điện – Điện tử


    2019


    11/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    32.


    Kế toán


    2019


    11/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    33.


    Quản trị kinh doanh


    2019


    11/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    10


    Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế


    34.


    Cử nhân điều dưỡng


    12/2018


    4/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 86%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    35.


    Cử nhân

    Y tế công cộng


    12/2018


    4/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 90%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    36.


    Dược học


    12/2018


    4/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 90%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    11


    Trường Đại học

    Đồng Tháp


    37.


    Ngành

    Sư phạm Hóa học


    02/2019


    4/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    38.


    Ngành

    Sư phạm Toán học


    02/2019


    4/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    39.


    Ngành

    Giáo dục tiểu học


    02/2019


    4/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    12


    Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên


    40.


    Cử nhân

    sư phạm Ngữ văn


    01/2019


    4/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 94%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    41.


    Cử nhân

    sư phạm Lịch sử


    01/2019


    4/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 94%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    42.


    Cử nhân

    Giáo dục mầm non


    01/2019


    4/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    43.


    Cử nhân

    sư phạm Sinh học


    01/2019


    5/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    44.


    Cử nhân

    sư phạm Toán


    01/2019


    5/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    45.


    Sư phạm Hóa học


    01/2019


    5/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    46.


    Sư phạm Vật lý


    01/2019


    5/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 92%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    13


    Trường Đại học Thủy lợi


    47.


    Kỹ thuật

    xây dựng công trình thủy


    11/2018


    5/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 88%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    48.


    Quản lý xây dựng


    11/2018


    5/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 86%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    49.


    Kế toán


    11/2018


    5/2018

    (VNU-CEA)


    Đạt 88%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    50.


    Kinh tế


    12/2019


    12/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/12/2019


    51.


    Công nghệ

    kỹ thuật xây dựng


    12/2019


    12/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/12/2019


    52.


    Kinh tế xây dựng


    12/2019


    12/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/12/2019


    53.


    Quản trị kinh doanh


    12/2019


    12/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/12/2019


    14


    Trường Đại học Hồng Đức


    54.


    Ngành

    sư phạm Tiếng Anh


    3/2019


    5/2018

    (VNU-CEA)


    Đạt 84%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    55.


    Ngành

    giáo dục tiểu học


    3/2019


    5/2018

    (VNU-CEA)


    Đạt 84%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    15


    Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội


    56.


    Kinh doanh quốc tế


    10/2018


    5/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 94%

    (07/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    16


    Trường Đại học

    Nguyễn Tất Thành


    57.


    Cử nhân

    Quản trị khách sạn


    3/2019


    5/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 96%

    (07/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    58.


    Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật

    Điện- Điện tử


    3/2019


    5/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 88%

    (07/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    59.


    Ngành Dược học


    9/2019


    12/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Cập nhật

    30/9/2019


    17


    Trường Đại học

    Nam Cần Thơ


    60.


    Ngành

    Quản trị Kinh doanh


    4/2019


    7/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 86%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    61.


    Ngành Dược học


    4/2019


    7/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 84%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    62.


    Ngành Luật Kinh tế


    4/2019


    7/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 86%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    63.


    Ngành

    Kỹ thuật xây dựng


    4/2019


    7/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 82%

    (12/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    18


    Trường Đại học

    Mỏ - Địa chất


    64.


    Kế toán


    5/2019


    7/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 86%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    65.


    Quản trị kinh doanh


    5/2019


    7/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 90%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    66.


    Kỹ thuật địa chất


    5/2019


    7/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 90%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    67.


    Kỹ thuật

    điều khiển và tự động hóa


    5/2019


    7/2019

    (VNU-CEA)


    Đạt 86%

    (14/10/2019)


    Cập nhật

    31/10/2019


    19


    Khoa Y Dược- Đại học Quốc gia Hà Nội


    68.


    Dược học


    01/2019


    7/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 86%

    (14/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    69.


    Y học


    02/2020


    Cập nhật

    29/02/2020


    20


    Trường Đại học

    Tài chính - Marketing


    70.


    Chương trình đào tạo

    ngành Tài chính-Ngân hàng

    trình độ Thạc sĩ


    02/2019


    7/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 90%

    (16/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    71.


    Chương trình đào tạo

    ngành Quản trị kinh doanh

    trình độ Thạc sĩ


    02/2019


    8/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 90%

    (16/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    72.


    Chương trình đào tạo

    chất lượng cao

    chuyên ngành

    Quản trị Marketing


    02/2019


    8/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 96%

    (16/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    73.


    Chương trình đào tạo

    chất lượng cao

    chuyên ngành

    Quản trị kinh doanh tổng hợp


    02/2019


    8/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 96%

    (16/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    74.


    Chương trình đào tạo

    chất lượng cao

    chuyên ngành ngân hàng


    02/2019


    7/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 98%

    (16/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    21


    Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên


    75.


    Bác sỹ chuyên khoa I


    7/2019


    8/2019

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    31/8/2019


    76.


    Thạc sỹ

    Y học Dự phòng


    7/2019


    8/2019

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    31/8/2019


    77.


    Bác sỹ

    Răng Hàm Mặt


    7/2019


    8/2019

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    31/8/2019


    22


    Trường Đại học

    Công nghệ Đồng Nai


    78.


    Công nghệ

    kỹ thuật điện, điện tử


    6/2019


    9/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    30/9/2019


    79.


    Công nghệ thực phẩm


    6/2019


    9/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    30/9/2019


    23


    Trường Đại học Hà Nội


    80.


    Công nghệ thông tin


    6/2019


    9/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    30/9/2019


    81.


    Ngôn ngữ Nhật


    6/2019


    9/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    30/9/2019


    82.


    Ngôn ngữ Trung Quốc


    6/2019


    9/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    30/9/2019


    24


    Trường ĐH Nha Trang


    83.


    Công nghệ

    chế biến thủy sản


    02/2019


    9/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Cập nhật

    30/92019


    84.


    Kỹ thuật tàu thủy


    02/2019


    9/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Cập nhật

    30/9/2019


    25


    Trường Đại học

    Công nghệ TPHCM


    85.


    Chương trình đào tạo

    ngành Kế toán

    trình độ đại học


    7/2019


    9/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 96%

    (16/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    86.


    Chương trình đào tạo

    ngành Công nghệ Thông tin

    trình độ đại học


    7/2019


    9/2019

    (VNU-HCM CEA)


    Đạt 96%

    (16/12/2019)


    Cập nhật

    31/12/2019


    87.


    Kỹ thuật điện


    10/2019


    11/2019

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    30/11/2019


    88.


    Quản trị kinh doanh


    10/2019


    11/2019

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    30/11/2019


    26


    Trường Đại học

    Kinh tế - Tài chính


    89.


    Tài chính - Ngân hàng


    10/2019


    12/2019

    (VNU-HCM CEA)


    27


    Trường Đại học

    Tài nguyên và Môi trường Hà Nội


    90.


    Ngành Công nghệ

    kỹ thuật Môi trường


    29/01/2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    91.


    Ngành Biến đổi khí hậu

    và Phát triển bền vững


    29/01/2019


    Cập nhật

    31/01/2019


    92.


    Ngành

    Công nghệ Thông tin


    29/01/2019


    Cập nhật

    31/01/2019


    93.


    Ngành

    Khí tượng Thủy văn biển


    29/01/2019


    Cập nhật

    31/01/2019


    94.


    Ngành Kế toán


    29/01/2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    95.


    Ngành Kỹ thuật địa chất


    29/01/2019


    Cập nhật

    31/01/2019


    96.


    Ngành Quản lý đất đai


    29/01/2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    97.


    Ngành Quản lý biển


    29/01/2019


    Cập nhật

    31/01/2019


    28


    Trường Đại học

    Thủ Dầu Một


    98.


    Sư phạm Ngữ văn


    28/8/2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    99.


    Sư phạm Lịch sử


    28/8/2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    100.


    Giáo dục Tiểu học


    28/8/2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    101.


    Giáo dục Mầm non


    28/8/2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    29


    Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp


    102.


    Ngành Kế toán


    9/2019


    10/2019

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    31/10/2019


    103.


    Ngành

    Quản trị kinh doanh


    9/2019


    10/2019

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    31/10/2019


    104.


    Ngành

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí


    9/2019


    10/2019

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    31/10/2019


    105.


    Tài chính Ngân hàng


    11/2019


    01/2020

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    31/01/2020


    106.


    Công nghệ

    kỹ thuật Điện, Điện tử


    11/2019


    01/2020

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    31/01/2020


    107.


    Công nghệ Thực phẩm


    11/2019


    01/2020

    (CEA-AVU&C)


    Cập nhật

    31/01/2020


    30


    Trường Đại học Sài Gòn


    108.


    Ngành

    Toán - ứng dụng


    9/2019


    Cập nhật

    30/9/2019


    109.


    Ngành

    Quản trị kinh doanh

    (trình độ đại học)


    9/2019


    Cập nhật

    30/9/2019


    110.


    Ngành

    Quản trị kinh doanh

    (trình độ thạc sĩ)


    9/2019


    Cập nhật

    30/9/2019


    111.


    Ngành

    Công nghệ thông tin


    9/2019


    Cập nhật

    30/9/2019


    112.


    Ngành

    Khoa học máy tính

    (trình độ thạc sĩ)


    9/2019


    Cập nhật

    30/9/2019


    31


    Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế


    113.


    Ngành

    Sư phạm Hóa học


    9/2019


    11/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    30/11/2019


    114.


    Ngành

    Sư phạm Ngữ văn


    9/2019


    11/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    30/11/2019


    115.


    Ngành

    Sư phạm Địa lý


    9/2019


    11/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    30/11/2019


    32


    Trường Đại học Tây Đô


    116.


    Quản trị Kinh doanh


    10/2019


    Cập nhật

    31/10/2019


    117.


    Kế toán


    10/2019


    Cập nhật

    31/10/2019


    118.


    Tài chính – Ngân hàng


    10/2019


    Cập nhật

    31/10/2019


    119.


    Dược học


    10/2019


    Cập nhật

    31/10/2019


    33


    Trường Đại học

    Thương mại


    120.


    Kế toán


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    121.


    Marketing


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    122.


    Tài chính – Ngân hàng


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    123.


    Đại học

    chính quy chất lượng cao

    ngành Kế toán


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    124.


    Đại học chính quy

    chất lượng cao

    ngành Tài chính – Ngân hàng


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    34


    Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia

    TP. Hồ Chí Minh


    125.


    Thạc sĩ Quản lý công


    12/2019


    Cập nhật

    31/12/2019


    35


    Trường Đại học

    Ngoại thương


    126.


    Kinh doanh quốc tế


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    127.


    Kinh tế

    và phát triển quốc tế


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    128.


    Phân tích

    và Đầu tư tài chính


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    129.


    Luật

    Thương mại quốc tế


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    36


    Trường Đại học

    Hùng Vương


    130.


    Công nghệ thông tin


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    131.


    Kế toán


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    132.


    Giáo dục Tiểu học


    2019


    01/2020

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    37


    Trường Đại học Quy Nhơn


    133.


    Sư phạm Toán học


    2019


    01/2020

    (CEA-UD)


    Cập nhật

    31/01/2020


    134.


    Sư phạm Hóa học


    2019


    01/2020

    (CEA-UD)


    Cập nhật

    31/01/2020


    135.


    Kỹ thuật điện


    2019


    01/2020

    (CEA-UD)


    Cập nhật

    31/01/2020


    38


    Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội


    136.


    Lưu trữ học


    2019


    01/2020

    (VNU-HCM CEA)


    Cập nhật

    31/01/2020


    39


    Trường Đại học Lâm Nghiệp


    137.


    Quản trị kinh doanh


    2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    138.


    Quản lý

    tài nguyên rừng


    2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    139.


    Quản lý đất đai


    2019


    10/2019

    (VNU-CEA)


    Cập nhật

    31/10/2019


    40


    Trường Đại học kinh tế – ĐHQG Hà Nội


    140.


    Kinh tế phát triển


    02/2020


    Cập nhật

    29/02/2020


    Hải Bình

    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này