Maxxis, tên tuổi nổi tiếng trong ngành sản xuất lốp, ra đời vào năm 1967 tại Đài Loan. Qua hơn nửa thế kỷ phát triển và tiến bộ, lốp Maxxis đã nhận được sự đánh giá tích cực từ khách hàng, nhờ vào khả năng tiếp xúc xuất sắc với mặt đường cùng khả năng duy trì ổn định trên địa hình trơn trượt, và điều đáng chú ý là mức giá của chúng vẫn rất hợp lý. Hãy cùng khám phá thông tin về giá lốp Maxxis trong bài viết dưới đây! 1. Bảng giá lốp Maxxis theo kích thước MÃ LỐP MÃ HOA LỐP GIÁ BÁN Giá lốp Maxxis vành 12 Lốp Maxxis 155R12C 8PR UN999 1,100,000 Giá lốp Maxxis vành 13 Lốp Maxxis 145/70R13 MA701 750,000 Lốp Maxxis 155/65R13 MAP1 800,000 Lốp Maxxis 155/70R13 MA701 800,000 Lốp Maxxis 155/80R13 MA701 900,000 Lốp Maxxis 165R13C 8PR UN168 1,200,000 Lốp Maxxis 165/65R13 MAP1 850,000 Lốp Maxxis 165/70R13 8PR MA703 1,200,000 Lốp Maxxis 165/80R13 MA701 900,000 Lốp Maxxis 175/70R13 MA701 900,000 Lốp Maxxis 175R13C 8PR UE168 1,300,000 Giá lốp Maxxis vành 14 Lốp Maxxis 185R14C 8PR UE168 1,400,000 Lốp Maxxis 195R14C 8PR MA589 1,600,000 Lốp Maxxis 165/60R14 MAP1 850,000 Lốp Maxxis 165/65R14 MAP1 850,000 Lốp Maxxis 175/65R14 MAP1 900,000 Lốp Maxxis 175/70R14 MA701 1,000,000 Lốp Maxxis 185/60R14 MA918 1,100,000 Lốp Maxxis 185/65R14 MA918 1,100,000 Lốp Maxxis 185/70R14 MA918 1,100,000 Lốp Maxxis 195/70R14 MA701 1,200,000 Giá lốp Maxxis vành 15 Lốp Maxxis 175/50R15 MA918 950,000 Lốp Maxxis 175/65R15 MAP1 1,100,000 Lốp Maxxis 185/60R15 MS800 1,200,000 Lốp Maxxis 185/65R15 MAP1 1,200,000 Lốp Maxxis 195/60R15 MA918 1,200,000 Lốp Maxxis 195/65R15 MAP1 1,200,000 Lốp Maxxis 195/70R15C 8PR MA589 1,600,000 Lốp Maxxis 195R15C 8PR UE168N 1,700,000 Lốp Maxxis 205/65R15 MAP1 1,300,000 Lốp Maxxis 205/70R15C 8PR MA569 1,800,000 Lốp Maxxis 225/70R15C 8PR UE168N 1,800,000 Lốp Maxxis 235/70R15 HT760 1,900,000 Lốp Maxxis 235/75R15 6PR AT761 2,200,000 Lốp Maxxis 255/70 R15 HT760 2,400,000 Lốp Maxxis 265/70R15 HP600 2,500,000 Lốp Maxxis 31X10.50R15LT 6PR MA761 2,800,000 Giá lốp Maxxis vành 16 Lốp Maxxis 195/75R16C 8PR MA589 1,900,000 Lốp Maxxis 205/55R16 MAP1 1,500,000 Lốp Maxxis 215/60R16 New MS300 1,500,000 Lốp Maxxis 205 R16C 8PR MA751 2,300,000 Lốp Maxxis 215/60R16 New MS300 1,500,000 Lốp Maxxis 215/70R16 MA707 1,800,000 Lốp Maxxis 215/75R16C 8PR UE168N 1,850,000 Lốp Maxxis 235/70R16 HT760 2,400,000 Lốp Maxxis 245/70R16 SPRO 2,500,000 Lốp Maxxis 245/75R16 6PR AT700 2,700,000 Lốp Maxxis 265/70R16 New SPRO 2,600,000 Lốp Maxxis 275/70R16 HT760 3,300,000 Giá lốp Maxxis vành 17 Lốp Maxxis 225/50ZR17 I-Pro 2,600,000 Lốp Maxxis 225/65R17 SPRO 2,400,000 Lốp Maxxis 235/60R17 HP600 2,100,000 Lốp Maxxis 265/65R17 New SPRO 2,600,000 Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty. Xem thêm: Bảng giá lốp Michelin (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023 Bảng giá lốp Hankook (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023 2. Các dòng sản phẩm lốp ô tô Maxxis 2.1. Lốp Maxxis UHP Maxxis UHP sở hữu hợp chất lốp đặc biệt giúp tăng nhiệt độ hoạt động một cách nhanh chóng và tạo lực kéo một cách bền bỉ, giúp chủ xe vận hành an toàn và êm ái trên mọi địa hình. Đặc biệt, lốp xe được thiết kế để tối đa hoá hiệu suất, giảm thiểu trơn trượt trong thời tiết ẩm ướt. Maxxis UHP tạo lực kéo một cách bền bỉ, giúp xe vận hành êm ái 2.2. Lốp Maxxis Passenger Car Với các thiết kế đa dạng cho xe SUV, CUV, Maxxis Passenger Car mang đến sự thoải mái và an toàn cho chủ xe trong suốt chặng đường di chuyển. Đặc biệt, ESCAPADE CUV sở hữu công nghệ tiên tiến ARS, tăng tối đa hiệu suất dành cho xe Crossover. ESCAPADE CUV sở hữu công nghệ tiên tiến ARS 2.3. Lốp Maxxis Light Truck/ SUV Là loại lốp dành cho xe tải nhẹ và xe SUV với kiểu dáng mạnh mẽ, bền bỉ, mang đến hiệu suất vượt trội, giúp chủ xe chinh phục mọi địa hình từ bùn lầy tới cao tốc. Maxis Light Truck/SUV sở hữu kiểu dáng mạnh mẽ, bền bỉ 2.4. Lốp Maxxis Extreme off-road Là loại lốp dành riêng cho xe thường xuyên di chuyển trong địa hình phức tạp, giúp chủ xe “thống trị” các thử thách khó nhằn khi di chuyển, mang lại cảm giác êm ái và những trải nghiệm tuyệt vời. Maxxis Extreme off-road cùng chủ xe thống trị mọi cung đường 2.5. Lốp Maxxis Competition Competition sở hữu hợp chất gai lốp xe đua “thứ thiệt”, đạt độ bám đường vượt trội, giúp chủ xe chinh phục những khúc cua gấp. Tuy nhiên, loại lốp này không được khuyến khích sử dụng cho mùa đông. Competition sở hữu hợp chất gai lốp xe đua “thứ thiệt" 2.6. Lốp Maxxis Trailer Thiết kế sở hữu rơ moóc hướng tâm với thiết kế vỏ chắc chắn có độ bền cao. Maxxis Trailer có thiết kế vỏ chắc chắn, độ bền cao 3. Ưu điểm nổi bật của lốp ô tô Maxxis Không ngừng nghiên cứu và đổi mới các thiết kế, công nghệ lốp hiện đại, Maxxis đã cho ra đời các dòng lốp với ưu điểm vượt trội như: Công nghệ: Maxxis sử dụng công nghệ Nano Dispersed SIO2 (kết hợp giữa gel và hạt carbon), tạo ra liên kết bền vững hơn cao su, làm tăng độ bền bỉ cho lốp, bất chấp mọi điều kiện thời tiết. Thiết kế: Maxxis có nhiều dòng sản phẩm với thiết kế thông minh, phù hợp với nhiều loại xe khác nhau. Trong đó, mỗi rãnh lốp được phân tán một cách hợp lý cùng các khối gai vô cùng chắc chắn, để tăng khả năng thoát nước và đảm bảo sự an toàn cho chủ xe. Vận hành êm ái, thoải mái: Từ đường dốc, đường đèo hay địa hình phức tạp, Maxxis có công dụng giảm tối đa tiếng ồn, giảm sốc, mang đến những trải nghiệm êm ái khi sử dụng. Độ bền cao: Bề mặt lốp được thiết kế lớp nắp xoắn ốc làm tăng độ bền, bảo vệ lốp khỏi va đập, tránh tình trạng nứt lốp, từ đó làm tăng tuổi thọ, tiết kiệm chi phí cho tài xế. Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Maxxis mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Maxxis. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình. Xem thêm tại: Bảng giá lốp Maxxis (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023