Công ty Thiết kế web

Bảng xếp hạng tennis 17/6: Federer bứt tốc hạ Nadal, "nam thần" gây sốc top 30

Thảo luận trong 'Thể thao' bắt đầu bởi Quyên Vũ, 17/6/19.

  1. Quyên Vũ

    Quyên Vũ Member

    Thứ Hai, ngày 17/06/2019 16:00 PM (GMT+7)

    (Tin thể thao, tin tennis) Roger Federer tràn trề cơ hội giành thêm nhiều điểm số ở mùa giải sân cỏ 2019.


    VIDEO: Màn đối đầu Federer - Nadal ở chung kết Roland Garros 2019

    Roger Federer đã 37 tuổi nhưng vẫn chơi thành công ở mùa giải đất nện, nơi mặt sân không ưa thích của anh. Với thành tích lọt vào 2 tứ kết Masters, 1 bán kết Grand Slam, "Tàu tốc hành" có thêm 1.080 điểm và hiện tại chỉ còn kém tay vợt số 2 thế giới Rafael Nadal 1.525 điểm.

    [​IMG]


    Federer tăng tốc để mơ vượt Nadal sau khi mùa giải sân cỏ khép lại

    Khoảng cách không quá lớn giữa hai tay vợt sẽ tạo điều kiện cho Federer rút ngắn, cũng có thể vượt qua "Bò tót" sau khi mùa giải sân cỏ khép lại. Theo dự kiến, "Tàu tốc hành" tham dự 2 giải đấu gồm ATP 500 (Halle Open) và Grand Slam (Wimbledon), anh sẽ có cơ hội giành được tối đa 1.840 điểm (bảo vệ 660 điểm), ngược lại Nadal chỉ có thể thêm tối đa 1.280 điểm vì phải bảo vệ thành tích lọt vào bán kết Wimbledon 2019 (720 điểm).

    Có 5 sự thay đổi trên bảng xếp hạng ATP top 30 tuần qua. Do sự thăng tiến của tay vợt 23 tuổi người Italia - Matteo Berrettini nên đã khiến 4 đối thủ khác tụt hạng. Với thành tích vô địch Stuttgart Open 2019, Matteo Berrettini đã có thêm 250 điểm tăng 8 bậc, lần đầu tiên lên hạng 22 thế giới. Tay vợt 23 tuổi hiện chỉ kém đàn anh Fabio Fognini ở Italia.


    Tay vợt người Italia tăng 8 bậc trên bảng xếp hạng ATP có gương mặt điển trai sở hữu chiều cao tới 1m96

    Bảng xếp hạng đơn nữ WTA, các thay đổi cũng chỉ đến ở ngoài top 20. Trở thành nhà vô địch Nottingham Open, tay vợt người Pháp - Caroline Garcia tăng 5 bậc, lên hạng 23 thế giới. Sự thăng tiến của tay vợt 25 tuổi đã khiến 5 đồng nghiệp khác nhận tin buồn tụt hạng.

    Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)


    TT


    Tay vợt


    Tuổi


    +- Xh so với

    tuần trước


    Điểm

    1 ​

    Novak Djokovic (Serbia)

    32​

    0

    12,715
    2 ​

    Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

    33​

    0

    7,945
    3 ​

    Roger Federer (Thụy Sỹ)

    37​

    0

    6,420
    4 ​

    Dominic Thiem (Áo)

    25​

    0

    4,685
    5 ​

    Alexander Zverev (Đức)

    22​

    0

    4,360
    6 ​

    Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)

    20​

    0

    4,215
    7 ​

    Kei Nishikori (Nhật Bản)

    29​

    0

    4,040
    8 ​

    Kevin Anderson (Nam Phi)

    33​

    0

    3,565
    9 ​

    Karen Khachanov (Nga)

    23​

    0

    2,980
    10 ​

    Fabio Fognini (Italia)

    32​

    0

    2,785
    11 ​

    John Isner (Mỹ)

    34​

    0

    2,715
    12 ​

    Juan Martin del Potro (Argentina)

    30​

    0

    2,695
    13 ​

    Daniil Medvedev (Nga)

    23​

    0

    2,625
    14 ​

    Borna Coric (Croatia)

    22​

    0

    2,615
    15 ​

    Marin Cilic (Croatia)

    30​

    0

    2,395
    16 ​

    Gael Monfils (Pháp)

    32​
    0​
    2,055
    17 ​

    Nikoloz Basilashvili (Georgia)

    27​

    0

    1,970
    18 ​

    Milos Raonic (Canada)

    28​

    0

    1,900
    19 ​

    Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

    34​

    0

    1,715
    20 ​

    Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

    31​

    0

    1,690
    21 ​

    Felix Auger-Aliassime (Canada)

    18​

    0

    1,522
    22 ​
    Matteo Berrettini (Italia)​
    23​

    8

    1,505
    23 ​

    Diego Schwartzman (Argentina)

    26​

    0

    1,440
    24 ​

    Guido Pella (Argentina)

    29​

    -2

    1,430
    25 ​

    Denis Shapovalov (Canada)

    20​

    0

    1,390
    26 ​

    Alex de Minaur (Australia)

    20​

    -2

    1,330
    27 ​
    Laslo Djere (Croatia)​
    24​

    0

    1,329
    28 ​
    Benoit Paire (Pháp)​
    30​

    0

    1,303
    29 ​

    Lucas Pouille (Pháp)

    25​

    -3

    1,295
    30 ​
    Kyle Edmund (Vương Quốc Anh)​
    24​

    -1

    1,280​

    .​


    215​


    Andy Murray (Vương Quốc Anh)


    31


    0


    230

    .​


    411​


    Lý Hoàng Nam (Việt Nam)


    22


    -2


    31


    .

    Bảng xếp hạng tennis Nữ (WTA)


    TT


    Tay vợt


    Tuổi


    +- Xh so với

    tuần trước


    Điểm


    1


    Naomi Osaka (Nhật Bản)

    21​
    0​
    6,377

    2


    Ashleigh Barty (Australia)

    23​
    0​
    6,125

    3


    Karolina Pliskova (CH Séc)

    27​
    0​
    5,685

    4


    Kiki Bertens (Hà Lan)

    27​
    0​
    5,425

    5


    Petra Kvitova (CH Séc)

    29​
    0​
    4,925

    6


    Angelique Kerber (Đức)

    31​
    0​
    4,675

    7


    Elina Svitolina (Ukraine)

    24​
    0​
    3,967

    8


    Simona Halep (Romania)

    27​
    0​
    3,963

    9


    Sloane Stephens (Mỹ)

    26​
    0​
    3,682

    10


    Aryna Sabalenka (Belarus)

    21​
    0​
    3,565

    11


    Serena Williams (Mỹ)

    37​
    0​
    3,411

    12


    Anastasija Sevastova (Latvia)

    29​
    0​
    3,366

    13


    Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

    22​
    0​
    2,953

    14


    Caroline Wozniacki (Đan Mạch)

    28​
    0​
    2,833

    15


    Qiang Wang (Trung Quốc)

    27​
    0​
    2,752

    16

    Marketa Vondrousova (Cộng Hòa Séc)​
    19​
    0​
    2,746

    17


    Madison Keys (Mỹ)

    24​
    0​
    2,615

    18


    Johanna Konta (Anh)

    28​
    0​
    2,430

    19


    Julia Goerges (Đức)

    30​
    0​
    2,400

    20


    Anett Kontaveit (Estonia)

    23​
    0​
    2,335

    21


    Elise Mertens (Bỉ)

    23​
    0​
    2,195

    22


    Donna Vekic (Croatia)

    22​
    0​
    2,180

    23


    Caroline Garcia (Pháp)

    25​
    5​
    2,105

    24


    Bianca Andreescu (Canada)

    18​
    -1​
    2,013

    25

    Petra Martic (Croatia)​
    28​
    -1​
    1,975

    26


    Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha)

    25​
    -1​
    1,925

    27

    Amanda Anisimova (Mỹ)​
    17​
    -1​
    1,890

    28


    Su-Wei Hsieh (Đài Loan, Trung Quốc)

    33​
    -1​
    1,885

    29


    Daria Kasatkina (Nga)

    22​
    0​
    1,790

    30

    Sofia Kenin (Mỹ)​
    20​
    0​
    1,743​

    .​
    [​IMG]


    Hơn 1 thập kỷ cuộc đua cạnh tranh ngôi số 1 giữa 3 tay vợt vẫn cực kỳ gay cấn.


    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này