Công ty Thiết kế web

Bảng xếp hạng tennis 19/8: Federer-Djokovic "tặng quà" Nadal, Medvedev gây loạn

Thảo luận trong 'Thể thao' bắt đầu bởi Quyên Vũ, 19/8/19.

  1. Quyên Vũ

    Quyên Vũ Member

    Thứ Hai, ngày 19/08/2019 16:22 PM (GMT+7)

    (Tin thể thao, tin tennis) Thi đấu không thành công ở Cincinnati 2019, Federer và Djokovic bị trừ điểm, Nadal là người được hưởng lợi vì điều này.


    Video Medvedev hạ Djokovic ở bán kết Cincinnati 2019

    Sau khi Cincinnati - giải ATP 1.000 kết thúc đã có một loạt sự thay đổi đáng chú ý trên bảng xếp hạng tennis đơn nam (ATP). 3 vị trí dẫn đầu không thay đổi, tuy nhiên khoảng cách giữa 3 tay vợt hàng đầu đã rút ngắn đáng kể. Do Federer - Djokovic không bảo vệ được thành tích năm ngoái nên họ đã bị trừ khá nhiều điểm.

    [​IMG]


    Nadal hưởng lợi khi Federer - Djokovic không bảo vệ được vị trí tại Cincy

    Cụ thể, tay vợt số 1 thế giới - Djokovic không bảo vệ thành công chức vô địch (thua ở bán kết) bị trừ 640 điểm, Federer không bảo vệ được ngôi á quân (thua ở vòng 3) mất 510 điểm. Như vậy Rafael Nadal không thi đấu tại Cincinnati vừa qua nhưng được hưởng lợi nhiều nhất. Hiện tại anh còn kém Nole 3.740 điểm và hơn "Tàu tốc hành" 995 điểm.

    Tay vợt nam để lại dấu ấn lớn nhất trong 2 tuần qua chính là Daniil Medvedev (Nga). Trở thành á quân Rogers Cup rồi giành chức vô địch Cincinnati, tay vợt có chiều cao 1m98 người Nga đã tăng thêm 5 bậc trong tuần qua, lần đầu tiên bước lên ngôi số 5 thế giới. Với phong độ ấn tượng ở thời điểm hiện tại, tay vợt 23 tuổi của xứ Bạch Dương sẽ là đối thủ tiềm năng đủ sức cạnh tranh với top 4 (Thiem, Federer, Nadal, Djokovic).

    Ở bảng xếp hạng đơn nữ (WTA), nhà vô địch Cincinnati - Madison Keys (Mỹ) tăng 8 bậc trở lại top 10 thế giới. Tay vợt xinh đẹp Elina Svitolina (Ukraine) cũng tiến 2 bậc khiến Kiki Bertens (Hà Lan) tụt xuống vị trí thứ 7. Lọt tới vòng 2 Cincy giúp "Búp bê Nga" Maria Sharapova tăng 10 bậc, trong khi tay vợt Canada - Bouchard tiếp tục tụt sâu trên bảng xếp hạng.

    Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)


    TT


    Tay vợt


    Tuổi


    +- Xh so với

    tuần trước


    Điểm


    1


    Novak Djokovic (Serbia)


    32


    11,685


    2


    Rafael Nadal (Tây Ban Nha)


    33


    7,945


    3


    Roger Federer (Thụy Sỹ)


    38


    6,950


    4


    Dominic Thiem (Áo)


    25


    4,925


    5


    Daniil Medvedev (Nga)


    23


    4,195


    6


    Alexander Zverev (Đức)


    22


    4,005


    7


    Kei Nishikori (Nhật Bản)


    29


    4,005


    8


    Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)


    21


    3,455


    9


    Karen Khachanov (Nga)


    23


    2,890


    10


    Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)


    31


    2,575


    11


    Fabio Fognini (Italia)


    32


    2,510


    12


    Borna Coric (Croatia)


    22


    2,160


    13


    Gael Monfils (Pháp)


    32


    2,140


    14


    John Isner (Mỹ)


    34


    2,075


    15


    David Goffin (Bỉ)


    28


    2,055


    16


    Juan Martin del Potro (Argentina)


    30


    2,050


    17


    Kevin Anderson (Nam Phi)


    33


    2,050


    18


    Nikoloz Basilashvili (Georgia)


    27


    1,985


    19


    Felix Auger-Aliassime (Canada)


    19


    1,750


    20


    Guido Pella (Argentina)


    29


    1,735


    21


    Diego Schwartzman (Argentina)


    27


    1,725


    22


    Milos Raonic (Canada)


    28


    1,630


    23


    Marin Cilic (Croatia)


    30


    1,590


    24


    Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)


    34


    1,535


    25


    Matteo Berrettini (Italia)


    23


    1,535


    26


    Lucas Pouille (Pháp)


    25


    1,475


    27


    Taylor Fritz (Mỹ)


    21


    1,465


    28


    Dusan Lajovic (Serbia)


    29


    1,441


    29


    Nick Kyrgios (Australia)


    24


    1,430


    30


    Benoit Paire (Pháp)


    30


    1,403

    .​


    329​


    Andy Murray (Vương Quốc Anh)


    32


    -5


    120

    .​


    474​


    Lý Hoàng Nam (Việt Nam)


    22


    -1


    62

    .​


    1796​


    Trịnh Linh Giang (Việt Nam)


    22


    -7


    1


    .

    Bảng xếp hạng tennis Nữ (WTA)


    TT


    Tay vợt


    Tuổi


    +- Xh so với

    tuần trước


    Điểm


    1


    Naomi Osaka (Nhật Bản)


    21


    0


    6,606


    2


    Ashleigh Barty (Australia)


    23


    0


    6,501


    3


    Karolina Pliskova (CH Séc)


    27


    0


    6,315


    4


    Simona Halep (Romania)


    27


    0


    4,743


    5


    Elina Svitolina (Ukraine)


    24


    2


    4,492


    6


    Petra Kvitova (CH Séc)


    29


    0


    4,485


    7


    Kiki Bertens (Hà Lan)


    27


    -2


    4,325


    8


    Serena Williams (Mỹ)


    37


    0


    3,935


    9


    Aryna Sabalenka (Belarus)


    21


    0


    3,320


    10


    Madison Keys (Mỹ)


    24


    8


    3,267


    11


    Sloane Stephens (Mỹ)


    26


    -1


    3,189


    12


    Anastasija Sevastova (Latvia)


    29


    -1


    3,167


    13


    Belinda Bencic (Thụy Sỹ)


    22


    -1


    3,008


    14


    Angelique Kerber (Đức)


    31


    -1


    2,870


    15


    Bianca Andreescu (Canada)


    19


    -1


    2,837


    16


    Johanna Konta (Anh)


    28


    -1


    2,695


    17


    Marketa Vondrousova (Cộng Hòa Séc)


    20


    -1


    2,651


    18


    Qiang Wang (Trung Quốc)


    27


    -1


    2,593


    19


    Caroline Wozniacki (Đan Mạch)


    29


    0


    2,537


    20


    Sofia Kenin (Mỹ)


    20


    2


    2,460


    21


    Anett Kontaveit (Estonia)


    23


    -1


    2,380


    22


    Petra Martic (Croatia)


    28


    -1


    2,067


    23


    Donna Vekic (Croatia)


    23


    3


    2,000


    24


    Amanda Anisimova (Mỹ)


    17


    0


    1,934


    25


    Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha)


    25


    2


    1,920


    26


    Elise Mertens (Bỉ)


    23


    -3


    1,920


    27


    Julia Goerges (Đức)


    30


    1


    1,910


    28


    Caroline Garcia (Pháp)


    25


    -3


    1,871


    29


    Carla Suárez Navarro (Tây Ban Nha)


    30


    0


    1,866


    30


    Su-Wei Hsieh (Đài Loan, Trung Quốc)


    33


    0


    1,830

    .​


    87​


    Maria Sharapova (Nga)


    32


    10


    696

    .​


    119​


    Eugenie Bouchard (Canada)


    25


    -5


    519

    .​
    [​IMG]


    Mỹ nhân thể thao Brazil sở hữu vẻ đẹp mạnh mẽ nhưng không kém phần bốc lửa.


    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này