Công ty Thiết kế web

Bảng xếp hạng tennis 7/10: Djokovic khổ vì Nadal, Murray lên 214 bậc

Thảo luận trong 'Thể thao' bắt đầu bởi Quyên Vũ, 7/10/19.

  1. Quyên Vũ

    Quyên Vũ Member

    Thứ Hai, ngày 07/10/2019 16:05 PM (GMT+7)

    (Tin thể thao, tin tennis) Djokovic phải chiến đấu vì "hơi nóng" do đối thủ Nadal tạo ra phía sau.


    Novak Djokovic đã có một giải đấu hoàn hảo vào cuối tuần qua, khi lần đầu tiên giành chức vô địch Japan Open, sau khi đánh bại đối thủ Australia - John Millman với tỷ số 6-3, 6-2. Chiến thắng ấy giúp tay vợt Serbia giành trọn 500 điểm và gia tăng khoảng cách với "Bò tót" Nadal lên thành 1.140 điểm.

    [​IMG]


    Djokovic (phải) cần bảo vệ 2600 điểm từ nay cho tới cuối năm

    Khoảng cách trên có vẻ khá an toàn nhưng thực tế, tay vợt Serbia cần phải căng sức thi đấu nếu muốn giữ ngôi số 1 vào cuối năm. "The Djoker" sẽ phải bảo vệ 2.600 điểm từ nay tới cuối mùa giải, ngược lại Nadal không phải bảo vệ điểm số nào. Djokovic sẽ bắt đầu hành trình giữ điểm tại Thượng Hải Masters (từ 7 tới 14/10), nơi anh cần phải vô địch để bảo toàn 1000 điểm.

    Federer cũng không đến Thượng Hải, Trung Quốc để dạo chơi, "Tàu tốc hành" sẽ bảo vệ 360 điểm - tương đương với việc anh phải đi tới tứ kết.

    Top 30 đơn nam tuần qua Marin Cilic (Croatia) tăng 5 bậc, trở thành tay vợt thăng hạng ấn tượng nhất, ngược Nikoloz Basilashvili tụt 9 bậc rơi xuống vị trí 26. Đơn nữ, Naomi Osaka (Nhật Bản) trở lại top 3 thế giới sau khi giành chức vô địch China Open, Bianca Andreescu (Canada) lên hạng 5, hai tay vợt Elina Svitolina (Ukraine) và Simona Halep (Romania) cùng giảm 1 bậc.

    Andy Murray lọt vào tứ kết China Open 2019 đã có thêm 90 điểm tăng 214 bậc vươn lên hạng 289 thế giới, dự kiện thứ hạng của cựu số 1 sẽ tăng khi tay vợt này được tham dự vòng 1 Thượng Hải Masters theo suất đặc cách.

    Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)


    TT


    Tay vợt


    Tuổi


    +- Xh so với

    tuần trước


    Điểm


    1


    Novak Djokovic (Serbia)


    32


    10,365


    2


    Rafael Nadal (Tây Ban Nha)


    33


    9,225


    3


    Roger Federer (Thụy Sỹ)


    38


    7,130


    4


    Daniil Medvedev (Nga)


    23


    4,965


    5


    Dominic Thiem (Áo)


    26


    4,915


    6


    Alexander Zverev (Đức)


    22


    4,185


    7


    Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)


    21


    0


    3,630


    8


    Kei Nishikori (Nhật Bản)


    29


    3,040


    9


    Karen Khachanov (Nga)


    23


    2,945


    10


    Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)


    31


    2,575


    11


    Fabio Fognini (Italia)


    33


    2,375


    12


    Gael Monfils (Pháp)


    32


    2,280


    13


    Matteo Berrettini (Italia)


    23


    2,221


    14


    David Goffin (Bỉ)


    28


    2,190


    15


    Borna Coric (Croatia)


    22


    2,130


    16


    Diego Schwartzman (Argentina)


    27


    1,995


    17


    John Isner (Mỹ)


    34


    1,895


    18


    Kevin Anderson (Nam Phi)


    33


    1,780


    19


    Felix Auger-Aliassime (Canada)


    19


    1,719


    20


    Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)


    34


    1,670


    21


    Guido Pella (Argentina)


    29


    1,655


    22


    Lucas Pouille (Pháp)


    25


    1,600


    23


    Benoit Paire (Pháp)


    30


    1,553


    24


    Alex de Minaur (Australia)


    20


    1,520


    25


    Marin Cilic (Croatia)


    31


    1,455


    26


    Nikoloz Basilashvili (Georgia)


    27


    1,440


    27


    Grigor Dimitrov (Bulgaria)


    28


    1,432


    28


    Nick Kyrgios (Australia)


    24


    1,405


    29


    Taylor Fritz (Mỹ)


    21


    1,385


    30


    Milos Raonic (Canada)


    28


    1,360

    .​


    289​


    Andy Murray (Vương Quốc Anh)


    32


    214


    147

    .​


    500​


    Lý Hoàng Nam (Việt Nam)


    22


    -4


    59

    .​


    1785​


    Trịnh Linh Giang (Việt Nam)


    22


    1


    1


    .

    Bảng xếp hạng tennis Nữ (WTA)


    TT


    Tay vợt


    Tuổi


    +- Xh so với

    tuần trước


    Điểm


    1


    Ashleigh Barty (Australia)

    23​
    0​
    7,096

    2


    Karolina Pliskova (CH Séc)

    27​
    0​
    6,015

    3


    Naomi Osaka (Nhật Bản)

    21​
    1​
    5,621

    4


    Elina Svitolina (Ukraine)

    25​
    -1​
    5,525

    5


    Bianca Andreescu (Canada)

    19​
    1​
    5,041

    6


    Simona Halep (Romania)

    28​
    -1​
    4,962

    7


    Petra Kvitova (CH Séc)

    29​
    0​
    4,776

    8


    Kiki Bertens (Hà Lan)

    27​
    0​
    4,495

    9


    Serena Williams (Mỹ)

    38​
    0​
    3,935

    10


    Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

    22​
    0​
    3,848

    11


    Johanna Konta (Anh)

    28​
    0​
    3,063

    12


    Sloane Stephens (Mỹ)

    26​
    0​
    2,818

    13


    Angelique Kerber (Đức)

    31​
    0​
    2,775

    14


    Madison Keys (Mỹ)

    24​
    1​
    2,767

    15


    Sofia Kenin (Mỹ)

    20​
    1​
    2,615

    16


    Aryna Sabalenka (Belarus)

    21​
    -2​
    2,580

    17


    Petra Martic (Croatia)

    28​
    0​
    2,517

    18


    Marketa Vondrousova (Cộng Hòa Séc)

    20​
    3​
    2,390

    19


    Elise Mertens (Bỉ)

    23​
    4​
    2,290

    20

    Alison Riske (Mỹ)​
    29​
    4​
    2,185

    21


    Donna Vekic (Croatia)

    23​
    1​
    2,185

    22


    Qiang Wang (Trung Quốc)

    27​
    -2​
    2,043

    23

    Dayana Yastremska (Ukraina)​
    19​
    3​
    1,995

    24


    Caroline Wozniacki (Đan Mạch)

    29​
    -5​
    1,883

    25


    Anastasija Sevastova (Latvia)

    29​
    -7​
    1,877

    26


    Anett Kontaveit (Estonia)

    23​
    -1​
    1,850

    27


    Julia Goerges (Đức)

    30​
    0​
    1,840

    28


    Amanda Anisimova (Mỹ)

    18​
    1​
    1,794

    29


    Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha)

    25​
    -1​
    1,760

    30

    Maria Sakkari (Hy Lạp)​
    24​
    0​
    1,741​

    .​


    137​


    Maria Sharapova (Nga)


    32


    0


    466

    .​


    149​


    Eugenie Bouchard (Canada)


    25


    2


    395

    .​

    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này