Danh sách này có 132 cơ sở giáo dục đại học, 7 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước; 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn nước ngoài. Cụ thể danh sách các cơ sở được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm: Các cơ sở giáo dục đại học: TT Tên trường Tổ chức kiểm định CLGD Kết quả đánh giá Giấy chứng nhận Ngày cấp Giá trị đến 1. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA Đạt 82% 23/3/2016 23/3/2021 2. Trường ĐH Giao thông Vận tải VNU-CEA Đạt 83,6% 23/3/2016 23/3/2021 3. Trường ĐH Khoa học XH&NV (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 91,8% 09/9/2016 09/9/2021 4. Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 86,9% 09/9/2016 09/9/2021 5. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 86,9% 09/9/2016 09/9/2021 6. Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 12/9/2016 12/9/2021 7. Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA Đạt 85,2% 14/10/2016 14/10/2021 8. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA Đạt 80,3% 14/10/2016 14/10/2021 9. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA Đạt 83,6% 14/10/2016 14/10/2021 10. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 88,5% 14/10/2016 14/10/2021 11. Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 88,5% 17/11/2016 17/11/2021 12. Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 88,5% 17/11/2016 17/11/2021 13. Trường ĐH Duy Tân CEA-AVU&C Đạt 85,25% 20/02/2017 20/02/2022 14. Học viện Tài chính CEA-AVU&C Đạt 88,52% 20/02/2017 20/02/2022 15. Trường ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) CEA-AVU&C Đạt 86,88% 20/02/2017 20/02/2022 16. Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải CEA-AVU&C Đạt 83,6% 20/02/2017 20/02/2022 17. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 83,6% 24/3/2017 24/3/2022 18. Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 85,2% 27/3/2017 27/3/2022 19. Trường ĐH Sài Gòn VNU-CEA Đạt 80,3% 29/3/2017 29/3/2022 20. Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 86,9% 27/3/2017 27/3/2022 21. Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 86,9% 03/4/2017 03/4/2022 22. Trường ĐH Ngoại thương VNU-CEA Đạt 85,2% 07/4/2017 07/4/2022 23. Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 85,2% 10/4/2017 10/4/2022 24. Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 83,6% 12/4/2017 12/4/2022 25. Trường ĐH Luật TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 85,25% 03/5/2017 03/5/2022 26. Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 81,97% 03/5/2017 03/5/2022 27. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 86,89% 03/5/2017 03/5/2022 28. Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 03/5/2017 03/5/2022 29. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 03/5/2017 03/5/2022 30. Trường ĐH Kinh tế TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 88,52% 03/5/2017 03/5/2022 31. Trường ĐH Y Hà Nội VNU-CEA Đạt 86,9% 31/8/2017 31/8/2022 32. Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội VNU-CEA Đạt 82% 05/9/2017 05/9/2022 33. Học viện Ngân hàng VNU-CEA Đạt 83,6% 05/9/2017 05/9/2022 34. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) VNU-CEA Đạt 85,2% 05/9/2017 05/9/2022 35. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội VNU-CEA Đạt 85,2% 05/9/2017 05/9/2022 36. Trường ĐH Vinh VNU-CEA Đạt 83,6% 06/9/2017 06/9/2022 37. Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 82% 06/9/2017 06/9/2022 38. Trường ĐH Hồng Đức VNU-CEA Đạt 83,6% 06/9/2017 06/9/2022 39. Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNU-CEA Đạt 88,5% 06/9/2017 06/9/2022 40. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội VNU-CEA Đạt 85,2% 07/9/2017 07/9/2022 41. Trường ĐH Kinh tế Quốc dân VNU-CEA Đạt 83,6% 08/9/2017 08/9/2022 42. Trường ĐH Đồng Tháp VNU-CEA Đạt 82% 08/9/2017 08/9/2022 43. Trường ĐH Quy Nhơn CEA-UD Đạt 83,6% 11/10/2017 10/10/2022 44. Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi CEA-UD Đạt 81,97% 11/10/2017 10/10/2022 45. Trường ĐH Mở TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 85,25% 18/9/2017 18/9/2022 46. Trường ĐH Tiền Giang VNU-HCM CEA Đạt 83,61% 18/9/2017 18/9/2022 47. Trường ĐH Y Dược TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 85,25% 16/11/2017 16/11/2022 48. Trường ĐH Thủ Dầu Một VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 16/11/2017 16/11/2022 49. Trường ĐH Tài chính – Marketing VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 16/11/2017 16/11/2022 50. Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM VNU-HCM CEA Đạt 85,25% 16/12/2017 16/12/2022 51. Trường ĐH Sao Đỏ CEA- AVU&C Đạt 81,97% 27/11/2017 27/11/2022 52. Trường ĐH Y tế Công cộng CEA- AVU&C Đạt 86,88% 27/11/2017 27/11/2022 53. Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 85,25% 01/12/2017 01/12/2022 54. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 90,16% 08/12/2017 08/12/2022 55. Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 83,60% 11/12/2017 11/12/2022 56. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 85,25% 12/12/2017 12/12/2022 57. Trường ĐH Hà Nội CEA- AVU&C Đạt 83,60% 22/12/2017 22/12/2022 58. Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 85,25% 25/12/2017 25/12/2022 59. Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam CEA- AVU&C Đạt 85,25% 03/01/2018 03/01/2023 60. Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội CEA- AVU&C Đạt 85,25% 03/01/2018 03/01/2023 61. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông CEA- AVU&C Đạt 83,60% 09/01/2018 09/01/2023 62. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 83,6% 30/3/2018 30/3/2023 63. Trường ĐH Hàng hải Việt Nam VNU-CEA Đạt 85,2% 30/3/2018 30/3/2023 64. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 VNU-CEA Đạt 83,6% 30/3/2018 30/3/2023 65. Trường ĐH Lâm nghiệp VNU-CEA Đạt 86.9% 30/3/2018 30/3/2023 66. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 83.6% 30/3/2018 30/3/2023 67. Trường ĐH Mỏ - Địa chất VNU-CEA Đạt 85.2% 30/3/2018 30/3/2023 68. Trường ĐH Luật Hà Nội VNU-CEA Đạt 80.3% 30/3/2018 30/3/2023 69. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 82.0% 30/3/2018 30/3/2023 70. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên VNU-CEA Đạt83.6% 30/3/2018 30/3/2023 71. Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội VNU-CEA Đạt82.0% 30/3/2018 30/3/2023 72. Trường ĐH Dược Hà Nội VNU-CEA Đạt86.9% 30/3/2018 30/3/2023 73. Trường ĐH Hòa Bình VNU-CEA Đạt80.3% 30/3/2018 30/3/2023 74. Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh VNU-CEA Đạt80.3% 30/3/2018 30/3/2023 75. Trường ĐH Tây Đô VNU-CEA Đạt82.0% 30/3/2018 30/3/2023 76. Viện ĐH Mở Hà Nội VNU-CEA Đạt 80.3% 30/3/2018 30/3/2023 77. Trường ĐH Thương mại VNU-CEA Đạt 85.2% 30/3/2018 30/3/2023 78. Trường ĐH Nha Trang VNU-HCM CEA Đạt 83,6% 16/3/2018 16/3/2023 79. Trường ĐH An Giang VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 16/3/2018 16/3/2023 80. Trường ĐH Lạc Hồng VNU-HCM CEA Đạt 81,89% 16/3/2018 16/3/2023 81. Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang CEA- AVU&C Đạt 80,33% 07/5/2018 07/5/2023 82. Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương CEA- AVU&C Đạt 81,97% 08/5/2018 08/5/2023 83. Trường ĐH Đông Á CEA- AVU&C Đạt 83,61% 08/5/2018 08/5/2023 84. Trường ĐH Dân lập Văn Lang CEA- AVU&C Đạt 80,33% 11/5/2018 11/5/2023 85. Trường ĐH Hùng Vương CEA- AVU&C Đạt 83,61% 14/5/2018 14/5/2023 86. Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng CEA- AVU&C Đạt 81,97% 14/5/2018 14/5/2023 87. Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam CEA- AVU&C Đạt 83,61% 14/5/2018 14/5/2023 88. Học viện Hàng không Việt Nam CEA- AVU&C Đạt 80,33% 14/5/2018 14/5/2023 89. Trường ĐH Sư phạm TP. HCM CEA- AVU&C Đạt 83,61% 14/5/2018 14/5/2023 90. Trường ĐH Y Dược Hải Phòng CEA- AVU&C Đạt 80,33% 30/6/2018 30/6/2023 91. Trường ĐH Nam Cần Thơ CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 92. Trường ĐH Y Dược Thái Bình CEA- AVU&C Đạt 80,3% 29/6/2018 29/6/2023 93. Học viện Chính sách và Phát triển CEA- AVU&C Đạt 83,61% 29/6/2018 29/6/2023 94. Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) CEA- AVU&C Đạt 80,3% 29/6/2018 29/6/2023 95. Học viện Báo chí và Tuyên truyền CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 96. Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 97. Trường ĐH Hải Phòng CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 98. Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 99. Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị CEA- AVU&C Đạt 80,3% 29/6/2018 29/6/2023 100. Trường ĐH Cần Thơ VNU-HCM CEA Đạt 86,89% 20/4/2018 20/4/2023 101. Trường ĐH Y Dược Cần Thơ CEA-UD Đạt 85,25% 02/6/2018 01/6/2023 102. Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM CEA-UD Đạt 81,97% 27/5/2018 26/5/2023 103. Trường ĐH Cửu Long CEA-UD Đạt 80,33% 25/5/2018 24/5/2023 104. Trường ĐH Xây dựng Miền Tây CEA-UD Đạt 81,97% 25/5/2018 24/5/2023 105. Trường ĐH Quảng Bình CEA-UD Đạt 81,97% 25/5/2018 24/5/2023 106. Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn VNU-HCM CEA Đạt 83,61% 04/6/2018 04/6/2023 107. Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM VNU-HCM CEA Đạt 82% 11/6/2018 11/6/2023 108. Trường ĐH Lao động - Xã hội VNU-CEA Đạt 80,3% 30/6/2018 30/6/2023 109. Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai VNU-CEA Đạt 83,6% 30/6/2018 30/6/2023 110. Học viện Quản lý giáo dục VNU-CEA Đạt 80,3% 30/6/2018 30/6/2023 111. Trường ĐH Điện lực VNU-CEA Đạt 82% 30/6/2018 30/6/2023 112. Trường ĐH Thăng Long VNU-CEA Đạt 85,2% 30/6/2018 30/6/2023 113. Trường ĐH Hà Tĩnh VNU-CEA Đạt 82% 30/6/2018 30/6/2023 114. Trường ĐH Công đoàn VNU-CEA Đạt 82% 30/6/2018 30/6/2023 115. Trường ĐH Luật (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 80,3% 30/6/2018 30/6/2023 116. Trường ĐH Bình Dương CEA-UD Đạt 80,33% 15/6/2018 14/6/2023 117. Trường ĐH Việt Bắc CEA-UD Đạt 80,33% 16/6/2018 15/6/2023 118. Trường ĐH Công nghệ TP. HCM CEA-UD 4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] 15/11/2018 14/11/2023 119. Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM VNU-HCM CEA 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 02/01/2019 02/01/2024 120. Trường ĐH Thuỷ lợi VNU-CEA 4,37; 4,03; 4,29; 4,311 20/3/2019 20/3/2024 121. Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng CEA-AVU&C 4,44; 4,54; 4,41; 4,381 18/3/2019 18/3/2024 122. Trường ĐH Đà Lạt VNU-HCM CEA 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 23/7/2019 23/7/2024 123. Trường ĐH FPT VU-CEA 4,56; 4,03; 4,32; 4,521 08/8/2019 08/8/2024 124. Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu CEA-AVU&C 4,19; 3,93; 4,01; 3,961 16/9/2019 16/9/2024 125. Trường ĐH Phan Thiết VNU-CEA 3,84; 3,64; 3,68; 3,631 27/9/2019 27/9/2024 126. Trường ĐH Đại Nam CEA-AVU&C 3,85; 4,17; 3,99; 4,001 18/11/2019 18/11/2024 127. Trường ĐH Tân Trào CEA-AVU&C 4,16; 4,21; 4,22; 4,381 18/11/2019 18/11/2024 128. Trường ĐH Trà Vinh VNU-HCM CEA 4,16; 4,17; 4,15; 4,01 20/11/2019 20/11/2024 129. Trường ĐH Công nghệ Miền Đông VU-CEA 3,72; 3,73; 3,82; 4,081 22/01/2020 22/01/2025 130. Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An VU-CEA 3,96; 3,72; 3,82; 3,881 22/01/2020 22/01/2025 131. Trường ĐH Hoa Sen CEA-AVU&C 3,94; 4,02; 3,84; 3,851 14/02/2020 14/02/2025 132. Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định CEA-AVU&C 4,04; 4,27; 4,11; 4,331 14/02/2020 14/02/2025 Các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm: TT Tên trường Tổ chức kiểm định CLGD Kết quả đánh giá Giấy chứng nhận Ngày cấp Giá trị đến 1. Trường CĐSP Trung ương VNU- CEA Đạt 85,5% 07/9/2017 07/9/2022 2. Trường CĐSP Trung ương Nha Trang CEA-UD Đạt 85,45% 25/5/2018 24/5/2023 3. Trường CĐSP Nam Định VNU- CEA Đạt 80% 30/6/2018 30/6/2023 4. Trường CĐSP Nghệ An VU-CEA Đạt 83,63% 26/8/2019 26/8/2024 5. Trường CĐSP Kiên Giang VNU-HCM CEA Đạt 85,45% 12/8/2019 12/8/2024 6. Trường CĐSP Điện Biên CEA- AVU&C Đạt 85,45% 26/9/2019 26/9/2024 7. Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế CEA-UD Đạt 85,45% 20/02/2020 20/02/2025 Các cơ sở được đánh giá theo tiêu chuẩn nước ngoài gồm: TT Tên trường Tên tổ chức Giấy chứng nhận Ngày cấp Giá trị đến 1. Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM) HCERES 12/6/2017 6/2022 AUN-QA 10/10/2017 09/10/2022 2. Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) HCERES 12/6/2017 6/2022 3. Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội HCERES 12/6/2017 6/2022 4. Trường ĐH Xây dựng HCERES 12/6/2017 6/2022 5. Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN) AUN-QA 20/02/2017 19/02/2022 6. Trường ĐH Tôn Đức Thắng HCERES 02/7/2018 02/7/2023 7. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) AUN-QA 27/12/2018 26/12/2023 Hải Bình Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .