Công ty Thiết kế web

Công bố cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

Thảo luận trong 'Giáo dục' bắt đầu bởi mccadword, 3/3/20.

  1. mccadword

    mccadword Member

    [​IMG]


    Danh sách này có 132 cơ sở giáo dục đại học, 7 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước; 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn nước ngoài.

    Cụ thể danh sách các cơ sở được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm:

    Các cơ sở giáo dục đại học:


    TT


    Tên trường


    Tổ chức kiểm định CLGD


    Kết quả đánh giá


    Giấy chứng nhận


    Ngày cấp


    Giá trị đến


    1.


    Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)


    VNU-CEA


    Đạt 82%


    23/3/2016


    23/3/2021


    2.


    Trường ĐH Giao thông Vận tải


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    23/3/2016


    23/3/2021


    3.


    Trường ĐH Khoa học XH&NV

    (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    Đạt 91,8%


    09/9/2016


    09/9/2021


    4.


    Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    Đạt 86,9%


    09/9/2016


    09/9/2021


    5.


    Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    Đạt 86,9%


    09/9/2016


    09/9/2021


    6.


    Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 80,33%


    12/9/2016


    12/9/2021


    7.


    Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)


    VNU-CEA


    Đạt 85,2%


    14/10/2016


    14/10/2021


    8.


    Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)


    VNU-CEA


    Đạt 80,3%


    14/10/2016


    14/10/2021


    9.


    Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    14/10/2016


    14/10/2021


    10.


    Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    Đạt 88,5%


    14/10/2016


    14/10/2021


    11.


    Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    Đạt 88,5%


    17/11/2016


    17/11/2021


    12.


    Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    Đạt 88,5%


    17/11/2016


    17/11/2021


    13.


    Trường ĐH Duy Tân


    CEA-AVU&C


    Đạt 85,25%


    20/02/2017


    20/02/2022


    14.


    Học viện Tài chính


    CEA-AVU&C


    Đạt 88,52%


    20/02/2017


    20/02/2022


    15.


    Trường ĐH CNTT và Truyền thông

    (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-AVU&C


    Đạt 86,88%


    20/02/2017


    20/02/2022


    16.


    Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải


    CEA-AVU&C


    Đạt 83,6%


    20/02/2017


    20/02/2022


    17.


    Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    24/3/2017


    24/3/2022


    18.


    Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    Đạt 85,2%


    27/3/2017


    27/3/2022


    19.


    Trường ĐH Sài Gòn


    VNU-CEA


    Đạt 80,3%


    29/3/2017


    29/3/2022


    20.


    Trường ĐH KHXH&NV

    (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    Đạt 86,9%


    27/3/2017


    27/3/2022


    21.


    Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    Đạt 86,9%


    03/4/2017


    03/4/2022


    22.


    Trường ĐH Ngoại thương


    VNU-CEA


    Đạt 85,2%


    07/4/2017


    07/4/2022


    23.


    Trường ĐH Kinh tế - Luật

    (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    Đạt 85,2%


    10/4/2017


    10/4/2022


    24.


    Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    12/4/2017


    12/4/2022


    25.


    Trường ĐH Luật TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 85,25%


    03/5/2017


    03/5/2022


    26.


    Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 81,97%


    03/5/2017


    03/5/2022


    27.


    Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 86,89%


    03/5/2017


    03/5/2022


    28.


    Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 80,33%


    03/5/2017


    03/5/2022


    29.


    Trường ĐH Nguyễn Tất Thành


    VNU-HCM CEA


    Đạt 80,33%


    03/5/2017


    03/5/2022


    30.


    Trường ĐH Kinh tế TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 88,52%


    03/5/2017


    03/5/2022


    31.


    Trường ĐH Y Hà Nội


    VNU-CEA


    Đạt 86,9%


    31/8/2017


    31/8/2022


    32.


    Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội


    VNU-CEA


    Đạt 82%


    05/9/2017


    05/9/2022


    33.


    Học viện Ngân hàng


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    05/9/2017


    05/9/2022


    34.


    Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)


    VNU-CEA


    Đạt 85,2%


    05/9/2017


    05/9/2022


    35.


    Trường ĐH Sư phạm Hà Nội


    VNU-CEA


    Đạt 85,2%


    05/9/2017


    05/9/2022


    36.


    Trường ĐH Vinh


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    06/9/2017


    06/9/2022


    37.


    Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    Đạt 82%


    06/9/2017


    06/9/2022


    38.


    Trường ĐH Hồng Đức


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    06/9/2017


    06/9/2022


    39.


    Học viện Nông nghiệp Việt Nam


    VNU-CEA


    Đạt 88,5%


    06/9/2017


    06/9/2022


    40.


    Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội


    VNU-CEA


    Đạt 85,2%


    07/9/2017


    07/9/2022


    41.


    Trường ĐH Kinh tế Quốc dân


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    08/9/2017


    08/9/2022


    42.


    Trường ĐH Đồng Tháp


    VNU-CEA


    Đạt 82%


    08/9/2017


    08/9/2022


    43.


    Trường ĐH Quy Nhơn


    CEA-UD


    Đạt 83,6%


    11/10/2017


    10/10/2022


    44.


    Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi


    CEA-UD


    Đạt 81,97%


    11/10/2017


    10/10/2022


    45.


    Trường ĐH Mở TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 85,25%


    18/9/2017


    18/9/2022


    46.


    Trường ĐH Tiền Giang


    VNU-HCM CEA


    Đạt 83,61%


    18/9/2017


    18/9/2022


    47.


    Trường ĐH Y Dược TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 85,25%


    16/11/2017


    16/11/2022


    48.


    Trường ĐH Thủ Dầu Một


    VNU-HCM CEA


    Đạt 80,33%


    16/11/2017


    16/11/2022


    49.


    Trường ĐH Tài chính – Marketing


    VNU-HCM CEA


    Đạt 80,33%


    16/11/2017


    16/11/2022


    50.


    Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 85,25%


    16/12/2017


    16/12/2022


    51.


    Trường ĐH Sao Đỏ


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 81,97%


    27/11/2017


    27/11/2022


    52.


    Trường ĐH Y tế Công cộng


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 86,88%


    27/11/2017


    27/11/2022


    53.


    Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 85,25%


    01/12/2017


    01/12/2022


    54.


    Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 90,16%


    08/12/2017


    08/12/2022


    55.


    Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

    (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 83,60%


    11/12/2017


    11/12/2022


    56.


    Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 85,25%


    12/12/2017


    12/12/2022


    57.


    Trường ĐH Hà Nội


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 83,60%


    22/12/2017


    22/12/2022


    58.


    Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 85,25%


    25/12/2017


    25/12/2022


    59.


    Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 85,25%


    03/01/2018


    03/01/2023


    60.


    Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 85,25%


    03/01/2018


    03/01/2023


    61.


    Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 83,60%


    09/01/2018


    09/01/2023


    62.


    Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    30/3/2018


    30/3/2023


    63.


    Trường ĐH Hàng hải Việt Nam


    VNU-CEA


    Đạt 85,2%


    30/3/2018


    30/3/2023


    64.


    Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    30/3/2018


    30/3/2023


    65.


    Trường ĐH Lâm nghiệp


    VNU-CEA


    Đạt 86.9%


    30/3/2018


    30/3/2023


    66.


    Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    Đạt 83.6%


    30/3/2018


    30/3/2023


    67.


    Trường ĐH Mỏ - Địa chất


    VNU-CEA


    Đạt 85.2%


    30/3/2018


    30/3/2023


    68.


    Trường ĐH Luật Hà Nội


    VNU-CEA


    Đạt 80.3%


    30/3/2018


    30/3/2023


    69.


    Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    Đạt 82.0%


    30/3/2018


    30/3/2023


    70.


    Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên


    VNU-CEA


    Đạt83.6%


    30/3/2018


    30/3/2023


    71.


    Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội


    VNU-CEA


    Đạt82.0%


    30/3/2018


    30/3/2023


    72.


    Trường ĐH Dược Hà Nội


    VNU-CEA


    Đạt86.9%


    30/3/2018


    30/3/2023


    73.


    Trường ĐH Hòa Bình


    VNU-CEA


    Đạt80.3%


    30/3/2018


    30/3/2023


    74.


    Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh


    VNU-CEA


    Đạt80.3%


    30/3/2018


    30/3/2023


    75.


    Trường ĐH Tây Đô


    VNU-CEA


    Đạt82.0%


    30/3/2018


    30/3/2023


    76.


    Viện ĐH Mở Hà Nội


    VNU-CEA


    Đạt 80.3%


    30/3/2018


    30/3/2023


    77.


    Trường ĐH Thương mại


    VNU-CEA


    Đạt 85.2%


    30/3/2018


    30/3/2023


    78.


    Trường ĐH Nha Trang


    VNU-HCM CEA


    Đạt 83,6%


    16/3/2018


    16/3/2023


    79.


    Trường ĐH An Giang


    VNU-HCM CEA


    Đạt 80,33%


    16/3/2018


    16/3/2023


    80.


    Trường ĐH Lạc Hồng


    VNU-HCM CEA


    Đạt 81,89%


    16/3/2018


    16/3/2023


    81.


    Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 80,33%


    07/5/2018


    07/5/2023


    82.


    Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 81,97%


    08/5/2018


    08/5/2023


    83.


    Trường ĐH Đông Á


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 83,61%


    08/5/2018


    08/5/2023


    84.


    Trường ĐH Dân lập Văn Lang


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 80,33%


    11/5/2018


    11/5/2023


    85.


    Trường ĐH Hùng Vương


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 83,61%


    14/5/2018


    14/5/2023


    86.


    Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 81,97%


    14/5/2018


    14/5/2023


    87.


    Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 83,61%


    14/5/2018


    14/5/2023


    88.


    Học viện Hàng không Việt Nam


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 80,33%


    14/5/2018


    14/5/2023


    89.


    Trường ĐH Sư phạm TP. HCM


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 83,61%


    14/5/2018


    14/5/2023


    90.


    Trường ĐH Y Dược Hải Phòng


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 80,33%


    30/6/2018


    30/6/2023


    91.


    Trường ĐH Nam Cần Thơ


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 81,97%


    29/6/2018


    29/6/2023


    92.


    Trường ĐH Y Dược Thái Bình


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 80,3%


    29/6/2018


    29/6/2023


    93.


    Học viện Chính sách và Phát triển


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 83,61%


    29/6/2018


    29/6/2023


    94.


    Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 80,3%


    29/6/2018


    29/6/2023


    95.


    Học viện Báo chí và Tuyên truyền


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 81,97%


    29/6/2018


    29/6/2023


    96.


    Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 81,97%


    29/6/2018


    29/6/2023


    97.


    Trường ĐH Hải Phòng


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 81,97%


    29/6/2018


    29/6/2023


    98.


    Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 81,97%


    29/6/2018


    29/6/2023


    99.


    Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 80,3%


    29/6/2018


    29/6/2023


    100.


    Trường ĐH Cần Thơ


    VNU-HCM CEA


    Đạt 86,89%


    20/4/2018


    20/4/2023


    101.


    Trường ĐH Y Dược Cần Thơ


    CEA-UD


    Đạt 85,25%


    02/6/2018


    01/6/2023


    102.


    Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM


    CEA-UD


    Đạt 81,97%


    27/5/2018


    26/5/2023


    103.


    Trường ĐH Cửu Long


    CEA-UD


    Đạt 80,33%


    25/5/2018


    24/5/2023


    104.


    Trường ĐH Xây dựng Miền Tây


    CEA-UD


    Đạt 81,97%


    25/5/2018


    24/5/2023


    105.


    Trường ĐH Quảng Bình


    CEA-UD


    Đạt 81,97%


    25/5/2018


    24/5/2023


    106.


    Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn


    VNU-HCM CEA


    Đạt 83,61%


    04/6/2018


    04/6/2023


    107.


    Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM


    VNU-HCM CEA


    Đạt 82%


    11/6/2018


    11/6/2023


    108.


    Trường ĐH Lao động - Xã hội


    VNU-CEA


    Đạt 80,3%


    30/6/2018


    30/6/2023


    109.


    Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai


    VNU-CEA


    Đạt 83,6%


    30/6/2018


    30/6/2023


    110.


    Học viện Quản lý giáo dục


    VNU-CEA


    Đạt 80,3%


    30/6/2018


    30/6/2023


    111.


    Trường ĐH Điện lực


    VNU-CEA


    Đạt 82%


    30/6/2018


    30/6/2023


    112.


    Trường ĐH Thăng Long


    VNU-CEA


    Đạt 85,2%


    30/6/2018


    30/6/2023


    113.


    Trường ĐH Hà Tĩnh


    VNU-CEA


    Đạt 82%


    30/6/2018


    30/6/2023


    114.


    Trường ĐH Công đoàn


    VNU-CEA


    Đạt 82%


    30/6/2018


    30/6/2023


    115.


    Trường ĐH Luật (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    Đạt 80,3%


    30/6/2018


    30/6/2023


    116.


    Trường ĐH Bình Dương


    CEA-UD


    Đạt 80,33%


    15/6/2018


    14/6/2023


    117.


    Trường ĐH Việt Bắc


    CEA-UD


    Đạt 80,33%


    16/6/2018


    15/6/2023


    118.


    Trường ĐH Công nghệ TP. HCM


    CEA-UD


    4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1]


    15/11/2018


    14/11/2023


    119.


    Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    3,81; 3,53; 3,76; 3,631


    02/01/2019


    02/01/2024


    120.


    Trường ĐH Thuỷ lợi


    VNU-CEA


    4,37; 4,03; 4,29; 4,311


    20/3/2019


    20/3/2024


    121.


    Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng


    CEA-AVU&C


    4,44; 4,54; 4,41; 4,381


    18/3/2019


    18/3/2024


    122.


    Trường ĐH Đà Lạt


    VNU-HCM CEA


    3,81; 3,53; 3,76; 3,631


    23/7/2019


    23/7/2024


    123.


    Trường ĐH FPT


    VU-CEA


    4,56; 4,03; 4,32; 4,521


    08/8/2019


    08/8/2024


    124.


    Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu


    CEA-AVU&C


    4,19; 3,93; 4,01; 3,961


    16/9/2019


    16/9/2024


    125.


    Trường ĐH Phan Thiết


    VNU-CEA


    3,84; 3,64; 3,68; 3,631


    27/9/2019


    27/9/2024


    126.


    Trường ĐH Đại Nam


    CEA-AVU&C


    3,85; 4,17; 3,99; 4,001


    18/11/2019


    18/11/2024


    127.


    Trường ĐH Tân Trào


    CEA-AVU&C


    4,16; 4,21; 4,22; 4,381


    18/11/2019


    18/11/2024


    128.


    Trường ĐH Trà Vinh


    VNU-HCM CEA


    4,16; 4,17; 4,15; 4,01


    20/11/2019


    20/11/2024


    129.


    Trường ĐH Công nghệ Miền Đông


    VU-CEA


    3,72; 3,73; 3,82; 4,081


    22/01/2020


    22/01/2025


    130.


    Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An


    VU-CEA


    3,96; 3,72; 3,82; 3,881


    22/01/2020


    22/01/2025


    131.


    Trường ĐH Hoa Sen


    CEA-AVU&C


    3,94; 4,02; 3,84; 3,851


    14/02/2020


    14/02/2025


    132.


    Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định


    CEA-AVU&C


    4,04; 4,27; 4,11; 4,331


    14/02/2020


    14/02/2025


    Các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm:


    TT


    Tên trường


    Tổ chức kiểm định CLGD


    Kết quả đánh giá


    Giấy chứng nhận


    Ngày cấp


    Giá trị đến


    1.


    Trường CĐSP Trung ương


    VNU- CEA


    Đạt 85,5%


    07/9/2017


    07/9/2022


    2.


    Trường CĐSP Trung ương Nha Trang


    CEA-UD


    Đạt 85,45%


    25/5/2018


    24/5/2023


    3.


    Trường CĐSP Nam Định


    VNU- CEA


    Đạt 80%


    30/6/2018


    30/6/2023


    4.


    Trường CĐSP Nghệ An


    VU-CEA


    Đạt 83,63%


    26/8/2019


    26/8/2024


    5.


    Trường CĐSP Kiên Giang


    VNU-HCM CEA


    Đạt 85,45%


    12/8/2019


    12/8/2024


    6.


    Trường CĐSP Điện Biên


    CEA-

    AVU&C


    Đạt 85,45%


    26/9/2019


    26/9/2024


    7.


    Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế


    CEA-UD


    Đạt 85,45%


    20/02/2020


    20/02/2025


    Các cơ sở được đánh giá theo tiêu chuẩn nước ngoài gồm:


    TT


    Tên trường


    Tên tổ chức


    Giấy chứng nhận


    Ngày cấp


    Giá trị đến


    1.


    Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)


    HCERES


    12/6/2017


    6/2022


    AUN-QA


    10/10/2017


    09/10/2022


    2.


    Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)


    HCERES


    12/6/2017


    6/2022


    3.


    Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội


    HCERES


    12/6/2017


    6/2022


    4.


    Trường ĐH Xây dựng


    HCERES


    12/6/2017


    6/2022


    5.


    Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN)


    AUN-QA


    20/02/2017


    19/02/2022


    6.


    Trường ĐH Tôn Đức Thắng


    HCERES


    02/7/2018


    02/7/2023


    7.


    Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)


    AUN-QA


    27/12/2018


    26/12/2023


    Hải Bình

    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này