Theo đó, có 140 cơ sở giáo dục đại học; 8 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước và 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn nước ngoài. Cụ thể danh sách các cơ sở giáo dục ĐH, CĐ được công nhận theo tiêu chuẩn trong nước gồm: TT Tên trường Tổ chức kiểm định CLGD Kết quả đánh giá Giấy chứng nhận Ngày cấp Giá trị đến Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA Đạt 82% 23/3/2016 23/3/2021 Trường ĐH Giao thông Vận tải VNU-CEA Đạt 83,6% 23/3/2016 23/3/2021 Trường ĐH Khoa học XH&NV (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 91,8% 09/9/2016 09/9/2021 Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 86,9% 09/9/2016 09/9/2021 Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 86,9% 09/9/2016 09/9/2021 Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 12/9/2016 12/9/2021 Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA Đạt 85,2% 14/10/2016 14/10/2021 Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA Đạt 80,3% 14/10/2016 14/10/2021 Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA Đạt 83,6% 14/10/2016 14/10/2021 Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 88,5% 14/10/2016 14/10/2021 Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 88,5% 17/11/2016 17/11/2021 Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA Đạt 88,5% 17/11/2016 17/11/2021 Trường ĐH Duy Tân CEA-AVU&C Đạt 85,25% 20/02/2017 20/02/2022 Học viện Tài chính CEA-AVU&C Đạt 88,52% 20/02/2017 20/02/2022 Trường ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) CEA-AVU&C Đạt 86,88% 20/02/2017 20/02/2022 Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải CEA-AVU&C Đạt 83,6% 20/02/2017 20/02/2022 Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 83,6% 24/3/2017 24/3/2022 Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 85,2% 27/3/2017 27/3/2022 Trường ĐH Sài Gòn VNU-CEA Đạt 80,3% 29/3/2017 29/3/2022 Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 86,9% 27/3/2017 27/3/2022 Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 86,9% 03/4/2017 03/4/2022 Trường ĐH Ngoại thương VNU-CEA Đạt 85,2% 07/4/2017 07/4/2022 Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 85,2% 10/4/2017 10/4/2022 Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 83,6% 12/4/2017 12/4/2022 Trường ĐH Luật TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 85,25% 03/5/2017 03/5/2022 Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 81,97% 03/5/2017 03/5/2022 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 86,89% 03/5/2017 03/5/2022 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 03/5/2017 03/5/2022 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 03/5/2017 03/5/2022 Trường ĐH Kinh tế TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 88,52% 03/5/2017 03/5/2022 Trường ĐH Y Hà Nội VNU-CEA Đạt 86,9% 31/8/2017 31/8/2022 Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội VNU-CEA Đạt 82% 05/9/2017 05/9/2022 Học viện Ngân hàng VNU-CEA Đạt 83,6% 05/9/2017 05/9/2022 Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) VNU-CEA Đạt 85,2% 05/9/2017 05/9/2022 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội VNU-CEA Đạt 85,2% 05/9/2017 05/9/2022 Trường ĐH Vinh VNU-CEA Đạt 83,6% 06/9/2017 06/9/2022 Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 82% 06/9/2017 06/9/2022 Trường ĐH Hồng Đức VNU-CEA Đạt 83,6% 06/9/2017 06/9/2022 Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNU-CEA Đạt 88,5% 06/9/2017 06/9/2022 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội VNU-CEA Đạt 85,2% 07/9/2017 07/9/2022 Trường ĐH Kinh tế Quốc dân VNU-CEA Đạt 83,6% 08/9/2017 08/9/2022 Trường ĐH Đồng Tháp VNU-CEA Đạt 82% 08/9/2017 08/9/2022 Trường ĐH Quy Nhơn CEA-UD Đạt 83,6% 11/10/2017 10/10/2022 Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi CEA-UD Đạt 81,97% 11/10/2017 10/10/2022 Trường ĐH Mở TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 85,25% 18/9/2017 18/9/2022 Trường ĐH Tiền Giang VNU-HCM CEA Đạt 83,61% 18/9/2017 18/9/2022 Trường ĐH Y Dược TP. HCM VNU-HCM CEA Đạt 85,25% 16/11/2017 16/11/2022 Trường ĐH Thủ Dầu Một VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 16/11/2017 16/11/2022 Trường ĐH Tài chính – Marketing VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 16/11/2017 16/11/2022 Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM VNU-HCM CEA Đạt 85,25% 16/12/2017 16/12/2022 Trường ĐH Sao Đỏ CEA- AVU&C Đạt 81,97% 27/11/2017 27/11/2022 Trường ĐH Y tế Công cộng CEA- AVU&C Đạt 86,88% 27/11/2017 27/11/2022 Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 85,25% 01/12/2017 01/12/2022 Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 90,16% 08/12/2017 08/12/2022 Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 83,60% 11/12/2017 11/12/2022 Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 85,25% 12/12/2017 12/12/2022 Trường ĐH Hà Nội CEA- AVU&C Đạt 83,60% 22/12/2017 22/12/2022 Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C Đạt 85,25% 25/12/2017 25/12/2022 Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam CEA- AVU&C Đạt 85,25% 03/01/2018 03/01/2023 Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội CEA- AVU&C Đạt 85,25% 03/01/2018 03/01/2023 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông CEA- AVU&C Đạt 83,60% 09/01/2018 09/01/2023 Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 83,6% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Hàng hải Việt Nam VNU-CEA Đạt 85,2% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 VNU-CEA Đạt 83,6% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Lâm nghiệp VNU-CEA Đạt 86.9% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 83.6% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Mỏ - Địa chất VNU-CEA Đạt 85.2% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Luật Hà Nội VNU-CEA Đạt 80.3% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 82.0% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên VNU-CEA Đạt83.6% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội VNU-CEA Đạt82.0% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Dược Hà Nội VNU-CEA Đạt86.9% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Hòa Bình VNU-CEA Đạt80.3% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh VNU-CEA Đạt80.3% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Tây Đô VNU-CEA Đạt82.0% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Mở Hà Nội VNU-CEA Đạt 80.3% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Thương mại VNU-CEA Đạt 85.2% 30/3/2018 30/3/2023 Trường ĐH Nha Trang VNU-HCM CEA Đạt 83,6% 16/3/2018 16/3/2023 Trường ĐH An Giang VNU-HCM CEA Đạt 80,33% 16/3/2018 16/3/2023 Trường ĐH Lạc Hồng VNU-HCM CEA Đạt 81,89% 16/3/2018 16/3/2023 Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang CEA- AVU&C Đạt 80,33% 07/5/2018 07/5/2023 Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương CEA- AVU&C Đạt 81,97% 08/5/2018 08/5/2023 Trường ĐH Đông Á CEA- AVU&C Đạt 83,61% 08/5/2018 08/5/2023 Trường ĐH Dân lập Văn Lang CEA- AVU&C Đạt 80,33% 11/5/2018 11/5/2023 Trường ĐH Hùng Vương CEA- AVU&C Đạt 83,61% 14/5/2018 14/5/2023 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng CEA- AVU&C Đạt 81,97% 14/5/2018 14/5/2023 Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam CEA- AVU&C Đạt 83,61% 14/5/2018 14/5/2023 Học viện Hàng không Việt Nam CEA- AVU&C Đạt 80,33% 14/5/2018 14/5/2023 Trường ĐH Sư phạm TP. HCM CEA- AVU&C Đạt 83,61% 14/5/2018 14/5/2023 Trường ĐH Y Dược Hải Phòng CEA- AVU&C Đạt 80,33% 30/6/2018 30/6/2023 Trường ĐH Nam Cần Thơ CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 Trường ĐH Y Dược Thái Bình CEA- AVU&C Đạt 80,3% 29/6/2018 29/6/2023 Học viện Chính sách và Phát triển CEA- AVU&C Đạt 83,61% 29/6/2018 29/6/2023 Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) CEA- AVU&C Đạt 80,3% 29/6/2018 29/6/2023 Học viện Báo chí và Tuyên truyền CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 Trường ĐH Hải Phòng CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương CEA- AVU&C Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023 Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị CEA- AVU&C Đạt 80,3% 29/6/2018 29/6/2023 Trường ĐH Cần Thơ VNU-HCM CEA Đạt 86,89% 20/4/2018 20/4/2023 Trường ĐH Y Dược Cần Thơ CEA-UD Đạt 85,25% 02/6/2018 01/6/2023 Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM CEA-UD Đạt 81,97% 27/5/2018 26/5/2023 Trường ĐH Cửu Long CEA-UD Đạt 80,33% 25/5/2018 24/5/2023 Trường ĐH Xây dựng Miền Tây CEA-UD Đạt 81,97% 25/5/2018 24/5/2023 Trường ĐH Quảng Bình CEA-UD Đạt 81,97% 25/5/2018 24/5/2023 Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn VNU-HCM CEA Đạt 83,61% 04/6/2018 04/6/2023 Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM VNU-HCM CEA Đạt 82% 11/6/2018 11/6/2023 Trường ĐH Lao động - Xã hội VNU-CEA Đạt 80,3% 30/6/2018 30/6/2023 Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai VNU-CEA Đạt 83,6% 30/6/2018 30/6/2023 Học viện Quản lý giáo dục VNU-CEA Đạt 80,3% 30/6/2018 30/6/2023 Trường ĐH Điện lực VNU-CEA Đạt 82% 30/6/2018 30/6/2023 Trường ĐH Thăng Long VNU-CEA Đạt 85,2% 30/6/2018 30/6/2023 Trường ĐH Hà Tĩnh VNU-CEA Đạt 82% 30/6/2018 30/6/2023 Trường ĐH Công đoàn VNU-CEA Đạt 82% 30/6/2018 30/6/2023 Trường ĐH Luật (ĐH Huế) VNU-CEA Đạt 80,3% 30/6/2018 30/6/2023 Trường ĐH Bình Dương CEA-UD Đạt 80,33% 15/6/2018 14/6/2023 Trường ĐH Việt Bắc CEA-UD Đạt 80,33% 16/6/2018 15/6/2023 Trường ĐH Công nghệ TP. HCM CEA-UD 4,44; 4,53; 4,49; 4,54 15/11/2018 14/11/2023 Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM VNU-HCM CEA 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 02/01/2019 02/01/2024 Trường ĐH Thuỷ lợi VNU-CEA 4,37; 4,03; 4,29; 4,311 20/3/2019 20/3/2024 Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng CEA-AVU&C 4,44; 4,54; 4,41; 4,381 18/3/2019 18/3/2024 Trường ĐH Đà Lạt VNU-HCM CEA 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 23/7/2019 23/7/2024 Trường ĐH FPT VU-CEA 4,56; 4,03; 4,32; 4,521 08/8/2019 08/8/2024 Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu CEA-AVU&C 4,19; 3,93; 4,01; 3,961 16/9/2019 16/9/2024 Trường ĐH Phan Thiết VNU-CEA 3,84; 3,64; 3,68; 3,631 27/9/2019 27/9/2024 Trường ĐH Đại Nam CEA-AVU&C 3,85; 4,17; 3,99; 4,001 18/11/2019 18/11/2024 Trường ĐH Tân Trào CEA-AVU&C 4,16; 4,21; 4,22; 4,381 18/11/2019 18/11/2024 Trường ĐH Trà Vinh VNU-HCM CEA 4,16; 4,17; 4,15; 4,01 20/11/2019 20/11/2024 Trường ĐH Công nghệ Miền Đông VU-CEA 3,72; 3,73; 3,82; 4,081 22/01/2020 22/01/2025 Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An VU-CEA 3,96; 3,72; 3,82; 3,881 22/01/2020 22/01/2025 Trường ĐH Hoa Sen CEA-AVU&C 3,94; 4,02; 3,84; 3,851 14/02/2020 14/02/2025 Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định CEA-AVU&C 4,04; 4,27; 4,11; 4,331 14/02/2020 14/02/2025 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long CEA-UD 4,07; 4,06; 4,07; 4,021 03/02/2020 03/02/2025 Trường ĐH Văn Hiến CEA-UD 3,88; 3,95; 3,81; 3,791 12/3/2020 12/3/2025 Trường ĐH Nội vụ VNU-CEA 3,79; 3,69; 3,76; 3,751 12/3/2020 12/3/2025 Học viện Ngoại giao VNU-CEA 3,98; 3,81; 4,14; 4,361 12/3/2020 12/3/2025 Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh VNU-HCM CEA 3,64; 3,55; 3,53; 3,501 08/4/2020 08/4/2025 Trường ĐH Quốc tế Miền Đông VNU-HCM CEA 4,03; 3,64; 3,74; 3,611 08/4/2020 08/4/2025 Trường ĐH Dầu khí Việt Nam CEA-AVU&C 4,25; 4,28; 4,03; 4,401 06/4/2020 06/4/2025 Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn CEA-UD 3,93; 4,06; 4,10; 4,021 20/6/2020 20/6//2025 TT Tên trường Tổ chức kiểm định CLGD Kết quả đánh giá Giấy chứng nhận Ngày cấp Giá trị đến Trường CĐSP Trung ương VNU- CEA Đạt 85,5% 07/9/2017 07/9/2022 Trường CĐSP Trung ương Nha Trang CEA-UD Đạt 85,45% 25/5/2018 24/5/2023 Trường CĐSP Nam Định VNU- CEA Đạt 80% 30/6/2018 30/6/2023 Trường CĐSP Nghệ An VU-CEA Đạt 83,63% 26/8/2019 26/8/2024 Trường CĐSP Kiên Giang VNU-HCM CEA Đạt 85,45% 12/8/2019 12/8/2024 Trường CĐSP Điện Biên CEA- AVU&C Đạt 85,45% 26/9/2019 26/9/2024 Trường CĐSP Thừa Thiên Huế CEA-UD Đạt 85,45% 20/02/2020 20/02/2025 Trường CĐSP Bắc Ninh CEA- AVU&C Đạt 85,45% 06/3/2020 06/3/2025 TT Tên trường Tên tổ chức Kết quả đánh giá Giấy chứng nhận Ngày cấp Giá trị đến Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM) HCERES Đạt 12/6/2017 6/2022 AUN-QA Đạt 10/10/2017 09/10/2022 Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) HCERES Đạt 12/6/2017 6/2022 Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội HCERES Đạt 12/6/2017 6/2022 Trường ĐH Xây dựng HCERES Đạt 12/6/2017 6/2022 Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN) AUN-QA Đạt 20/02/2017 19/02/2022 Trường ĐH Tôn Đức Thắng HCERES Đạt 02/7/2018 02/7/2023 Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) AUN-QA Đạt 27/12/2018 26/12/2023 Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .