Công ty Thiết kế web

Trường Đại học Trà Vinh công bố điểm trúng tuyển đợt I

Thảo luận trong 'Giáo dục' bắt đầu bởi mccadword, 13/7/19.

  1. mccadword

    mccadword Member

    [​IMG]


    Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm

    Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,25 điểm

    Thời gian gửi thông báo trúng tuyển: từ ngày 10/7/2019 đến 20/7/2019
    Thời gian làm thủ tục nhập học: ngay sau khi thí sinh nhận được thông báo trúng tuyển đến trước ngày 28/7/2019.

    Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ số điện thoại 0294.3855944 – 0965.855944 hoặc liên hệ trực tiếp tại phòng Khảo thí – Trường Đại học Trà Vinh - Số 126, Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, Tp.Trà Vinh.

    Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo


    STT


    Mã ngành


    Tên ngành


    Điểm

    trúng tuyển


    Ghi chú


    1.


    7760101


    ĐH Công tác xã hội


    17



    2.


    7810301


    ĐH Quản lý thể dục thể thao


    17



    3.


    7310201


    ĐH Chính trị học


    17



    4.


    7510401


    ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học


    17



    5.


    7720203


    ĐH Hóa dược


    17



    6.


    7480102


    ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu


    17



    7.


    7480201


    ĐH Công nghệ thông tin


    17



    8.


    7510201


    ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí


    17



    9.


    7510205


    ĐH Công nghệ Kỹ thuật Ô tô


    17



    10.


    7510301


    ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử


    17



    11.


    7510303


    ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa


    17



    12.


    7510601


    ĐH Quản lý công nghiệp


    17



    13.


    7580205


    ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông


    17



    14.


    7510102


    ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng


    17



    15.


    7310101


    ĐH Kinh tế


    17



    16.


    7340101


    ĐH Quản trị kinh doanh


    17



    17.


    7340122


    ĐH Thương mại điện tử


    17



    18.


    7340201


    ĐH Tài chính - Ngân hàng


    17



    19.


    7340301


    ĐH Kế toán


    17



    20.


    7380101


    ĐH Luật


    17



    21.


    7420201


    ĐH Công nghệ sinh học


    17



    22.


    7520320


    ĐH Kỹ thuật môi trường


    17



    23.


    7540101


    ĐH Công nghệ thực phẩm


    17



    24.


    7620101


    ĐH Nông nghiệp


    17



    25.


    7620105


    ĐH Chăn nuôi


    17



    26.


    7620301


    ĐH Nuôi trồng thủy sản


    17



    27.


    7640101


    ĐH Thú y


    17



    28.


    7220201


    ĐH Ngôn ngữ Anh


    17



    29.


    7310205


    ĐH Quản lý Nhà nước


    17



    30.


    7340406


    ĐH Quản trị văn phòng


    17



    31.


    7810103


    ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


    17



    32.


    7810201


    ĐH Quản trị khách sạn


    17



    33.


    7810202


    ĐH Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống


    17



    34.


    7220106


    ĐH Ngôn ngữ Khmer


    17



    35.


    7220112


    ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam


    17



    36.


    7229040


    ĐH Văn hóa học


    17



    37.


    7720110


    ĐH Y học dự phòng


    18



    38.


    7720301


    ĐH Điều dưỡng


    18



    39.


    7720401


    ĐH Dinh dưỡng


    18


    40.


    7720601


    ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học


    18


    41.


    7720602


    ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học


    18


    42.


    7720603


    ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng


    18


    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này