Công ty Thiết kế web

Trường ĐH Mỏ - Địa chất tuyển bổ sung hơn một nghìn chỉ tiêu

Thảo luận trong 'Giáo dục' bắt đầu bởi mccadword, 18/8/19.

  1. mccadword

    mccadword Member

    [​IMG]


    Theo đó, xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 các ngành, chỉ tiêu và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển như sau:


    TT


    Ngành đào tạo


    Mã ngành


    Khối thi


    Chỉ tiêu XT theo điểm thi THPT


    Điểm xét


    Tiêu chí phụ


    A


    Hệ Đại học tại Hà Nội,

    Vũng Tàu


    1030


    1


    Quản trị kinh doanh

    Gồm các chuyên ngành:

    Quản trị (QT) kinh doanh

    QT kinh doanh Dầu khí

    QT kinh doanh Mỏ

    QT thương mại điện tử


    7340101

    7340101_V


    A00; A01; D01; D07


    100


    ≥14.00


    Toán


    2


    Kế toán

    Gồm các chuyên ngành:

    Kế toán

    Kế toán tài chính công


    7340301

    7340301_V


    A00; A01; D01; D07


    100


    ≥14.00


    Toán


    3


    Tài chính - ngân hàng

    Gồm các chuyên ngành:

    Tài chính – Ngân hàng


    7340201

    7340201_V


    A00; A01; D01; D07


    50


    ≥14.00


    Toán


    4


    Công nghệ thông tin

    Gồm các chuyên ngành:

    Tin học Kinh tế

    Công nghệ phần mềm

    Mạng máy tính

    Khoa học máy tính ứng dụng

    Công nghệ thông tin địa học

    Hệ thống thông tin


    7480201

    7480201_V


    A00; A01; C01; D01


    200


    ≥15.00


    Toán


    5


    Địa tin học


    7480201TD


    A00; A01; B00; D01


    40


    ≥14.00


    Toán


    6


    Kỹ thuật dầu khí

    Gồm các chuyên ngành:

    Khoan khai thác

    Khoan thăm dò- khảo sát

    Thiết bị dầu khí

    Địa chất dầu khí


    7520604

    7520604_V


    A00; A01


    40


    ≥15.00


    7


    Công nghệ kỹ thuật

    hoá học

    Gồm các chuyên ngành:

    Lọc – Hóa dầu


    7510401

    7510401_V


    A00; A01; D07


    20


    ≥15.00


    Toán


    8


    Kỹ thuật địa vật lý

    Gồm các chuyên ngành:

    Địa vật lý


    7520502


    A00; A01


    20


    ≥15.00


    Toán


    9


    Kỹ thuật cơ khí

    Gồm các chuyên ngành:

    Máy và Thiết bị mỏ

    Máy và Tự động thủy khí

    Công nghệ chế tạo máy

    Cơ khí ô tô


    7520103

    7520103_V


    A00; A01


    90


    ≥14.00


    Toán


    10


    Kỹ thuật điện

    Gồm các chuyên ngành:

    Điện công nghiệp

    Hệ thống điện

    Điện – Điện tử


    7520201

    7520201_V


    A00; A01


    40


    ≥14.00


    Toán


    11


    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

    Gồm các chuyên ngành:

    Tự động hóa


    7520216


    A00; A01; D07


    20


    ≥17.50


    Toán


    12


    Kỹ thuật môi trường

    Gồm các chuyên ngành:

    Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

    Kỹ thuật môi trường


    7520320


    A00; A01; B00


    20


    ≥14.00


    Toán


    13


    Kỹ thuật địa chất

    Gồm các chuyên ngành:

    Kỹ thuật địa chất

    Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

    Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

    Nguyên liệu khoáng

    Địa chất thăm dò


    7520501


    A00; A01; A04; A06


    20


    ≥14.00


    Toán


    14


    Địa chất học

    Gồm các chuyên ngành:

    Địa chất học


    7440201


    A00; A01; A04; A06


    20


    ≥14.00


    Toán


    15


    Địa kỹ thuật xây dựng

    Gồm các chuyên ngành:

    Địa kỹ thuật xây dựng


    7580211


    A00; A01; A04; A06


    20


    ≥14.00


    Toán


    16


    Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

    Gồm các chuyên ngành:

    Trắc địa

    Trắc địa mỏ và Công trình

    Địa chính

    Bản đồ

    Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

    Trắc địa – Bản đồ


    7520503


    A00; A01; C01; D01


    40


    ≥14.00


    Toán


    17


    Quản lý đất đai

    Gồm các chuyên ngành:

    Quản lý đất đai


    7850103


    A00; A01; B00; D01


    40


    ≥14.00


    Toán


    18


    Kỹ thuật mỏ

    Gồm các chuyên ngành:

    Khai thác mỏ


    7520601


    A00; A01; C01; D01


    40


    ≥14.00


    Toán


    19


    Kỹ thuật tuyển khoáng

    Gồm các chuyên ngành:

    Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại


    7520607


    A00; A01; D01; D07


    40


    ≥14.00


    Toán


    20


    Kỹ thuật xây dựng

    Gồm các chuyên ngành:

    Xây dựng công trình ngầm và mỏ

    Xây dựng công trình ngầm

    Xây dựng dân dụng và công nghiệp

    Xây dựng hạ tầng cơ sở


    7580201

    7580201_V


    A00; A01; C01; D07


    40


    ≥14.00


    Toán


    21


    Kỹ thuật hoá học – CTTT

    Gồm các chuyên ngành:

    Lọc – Hóa dầu


    7520301


    A00; A01; D01; D07


    30


    ≥15.00


    Toán

    Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 19/8/2019 đến ngày 27/8/2019. Công bố kết quả trúng tuyển ngày 28/8/2019. Thí sinh xác nhận nhập học đến hết 17h ngày 5/9/2019. Thí sinh làm thủ tục nhập học từ 8h ngày 06/9/2019.

    II. Xét tuyển theo học bạ

    Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ I lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên. Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên


    TT


    Ngành đào tạo


    Mã ngành


    Khối thi


    Chỉ tiêu XT theo học bạ


    1


    Quản trị kinh doanh

    Gồm các chuyên ngành:

    Quản trị kinh doanh

    Quản trị kinh doanh Dầu khí

    Quản trị kinh doanh Mỏ

    Quản trị thương mại điện tử


    7340101


    A00; A01; D01; D07


    20


    2


    Kế toán

    Gồm các chuyên ngành:

    Kế toán

    Kế toán tài chính công


    7340301


    A00; A01; D01; D07


    20


    3


    Tài chính - ngân hàng

    Gồm các chuyên ngành:

    Tài chính doanh nghiệp


    7340201


    A00; A01; D01; D07


    20


    4


    Kỹ thuật dầu khí

    Gồm các chuyên ngành:

    Khoan khai thác

    Khoan thăm dò- khảo sát

    Thiết bị dầu khí

    Địa chất dầu khí


    7520604


    A00; A01


    20


    5


    Công nghệ kỹ thuật hoá học

    Gồm các chuyên ngành:

    Lọc – Hóa dầu


    7510401


    A00; A01; D07


    10


    6


    Kỹ thuật địa vật lý

    Gồm các chuyên ngành:

    Địa vật lý


    7520502


    A00; A01


    10


    7


    Kỹ thuật cơ khí

    Gồm các chuyên ngành:

    Máy và Thiết bị mỏ

    Máy và Tự động thủy khí

    Công nghệ chế tạo máy

    Cơ khí ô tô


    7520103


    A00; A01


    20


    8


    Kỹ thuật điện

    Gồm các chuyên ngành:

    Điện công nghiệp

    Hệ thống điện

    Điện – Điện tử


    7520201


    A00; A01


    20


    9


    Kỹ thuật môi trường

    Gồm các chuyên ngành:

    Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

    Kỹ thuật môi trường


    7520320


    A00; A01; B00


    40


    10


    Kỹ thuật địa chất

    Gồm các chuyên ngành:

    Kỹ thuật địa chất

    Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

    Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

    Nguyên liệu khoáng

    Địa chất thăm dò


    7520501


    A00; A01; A04; A06


    20


    11


    Địa chất học

    Gồm các chuyên ngành:

    Địa chất học


    7440201


    A00; A01; A04; A06


    10


    12


    Địa kỹ thuật xây dựng

    Gồm các chuyên ngành:

    Địa kỹ thuật xây dựng


    7580211


    A00; A01; A04; A06


    20


    13


    Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

    Gồm các chuyên ngành:

    Trắc địa

    Trắc địa mỏ và Công trình

    Địa chính

    Bản đồ

    Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý


    7520503


    A00; A01; C01; D01


    30


    14


    Quản lý đất đai

    Gồm các chuyên ngành:

    Quản lý đất đai


    7850103


    A00; A01; B00; D01


    30


    15


    Kỹ thuật mỏ

    Gồm các chuyên ngành:

    Khai thác mỏ


    7520601


    A00; A01; C01; D01


    40


    16


    Kỹ thuật tuyển khoáng

    Gồm các chuyên ngành:

    Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại


    7520607


    A00; A01; D01; D07


    20


    17


    Kỹ thuật xây dựng

    Gồm các chuyên ngành:

    Xây dựng công trình ngầm và mỏ

    Xây dựng công trình ngầm

    Xây dựng dân dụng và công nghiệp

    Xây dựng hạ tầng cơ sở


    7580201


    A00; A01; C01; D07


    20


    18


    Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT

    Gồm các chuyên ngành:

    Lọc – Hóa dầu


    7510401


    A00; A01; D01; D07


    10


    19


    Địa tin học


    7480201TD


    A00; A01; B00; D01


    20


    Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 19/8/2019 đến ngày 26/8/2019. Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trước ngày 5/9/2019 và phải nộp bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.Hết thời hạn xác nhận nhập học, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như không có nhu cầu nhập học.

    Thông tin chi tiết xét tuyển bổ sung đã được Trường ĐH Mỏ - Địa chất công bố công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trường.

    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này