Công ty Thiết kế web

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM công bố dự kiến phương án tuyển sinh 2020

Thảo luận trong 'Giáo dục' bắt đầu bởi mccadword, 27/12/19.

  1. mccadword

    mccadword Member

    [​IMG]


    Theo đó, Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh theo 2 phương thức: 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. 2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020.

    Phạm vi tuyển sinh của Nhà trường là trên cả nước, với tổng chỉ tiêu dự kiến 4.215 sinh viên trên 38 mã ngành (trong đó có 2 mã ngành chương trình tiên tiến, 5 mã ngành chương trình chất lượng cao).

    Riêng phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận của Nhà trường có thêm phương thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT (đạt yêu cầu) (chiếm 40% chỉ tiêu của phân hiệu).

    Điều kiện xét tuyển theo học bạ: Xét tuyển điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển, tổng điểm xét tuyển của tổ hợp từ 18.0 điểm/3 môn và không có môn nào tổng kết dưới 5.0 + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có).

    Tổng chỉ tiêu của 2 phân hiệu là 680 chỉ tiêu (Phân hiệu Gia Lai 400, phân hiệu Ninh Thuận 280 chỉ tiêu)


    Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.


    STT


    Khối


    Ngành học


    Mã ngành


    Tổ hợp môn xét tuyển


    Chỉ tiêu


    TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

    Mã trường NLS


    4.215


    1


    I


    Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp


    7140215


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    20


    2


    III


    Quản trị kinh doanh


    7340101


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh


    230


    3


    Kế toán


    7340301


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh


    110


    4


    IV


    Công nghệ sinh học


    7420201


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh


    155


    5


    Bản đồ học


    7440212


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    40


    6


    Khoa học môi trường


    7440301


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    80


    7


    V


    Công nghệ thông tin


    7480201


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    210


    8


    Công nghệ kỹ thuật

    cơ khí


    7510201


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    150


    9


    Công nghệ kỹ thuật

    cơ điện tử


    7510203


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    60


    10


    Công nghệ kỹ thuật ô tô


    7510205


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    100


    11


    Công nghệ kỹ thuật nhiệt


    7510206


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    60


    12


    Công nghệ kỹ thuật

    hóa học


    7510401


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    160


    13


    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa


    7520216


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    60


    14


    Kỹ thuật môi trường


    7520320


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    80


    15


    Công nghệ thực phẩm


    7540101


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    240


    16


    Công nghệ chế biến

    thủy sản


    7540105


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    75


    17


    Công nghệ chế biến

    lâm sản


    7549001


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh


    155


    18


    Chăn nuôi


    7620105


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    150


    19


    Nông học


    7620109


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    190


    20


    Bảo vệ thực vật


    7620112


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    85


    21


    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan


    7620113


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    140


    22


    Kinh doanh nông nghiệp


    7620114


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh


    75


    23


    Phát triển nông thôn


    7620116


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh


    60


    24


    Lâm học


    7620201


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    120


    25


    Quản lý tài nguyên rừng


    7620211


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    60


    26


    Nuôi trồng thủy sản


    7620301


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    170


    27


    Thú y


    7640101


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    160


    28


    VII


    Ngôn ngữ Anh (*)


    7220201


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

    (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)


    140


    29


    Kinh tế


    7310101


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh


    150


    30


    Quản lý tài nguyên và

    môi trường


    7850101


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    160


    31


    Quản lý đất đai


    7850103


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

    Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh


    300


    Chương trình tiên tiến


    1


    V


    Công nghệ thực phẩm


    7540101T

    (CTTT)


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    60


    2


    Thú y


    7640101T

    (CTTT)


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    30


    Chương trình đào tạo chất lượng cao


    1


    III


    Quản trị kinh doanh


    7340101C

    (CLC)


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh


    30


    2


    IV


    Công nghệ sinh học


    7420201C

    (CLC)


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    30


    3


    V


    Công nghệ kỹ thuật

    cơ khí


    7510201C

    (CLC)


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    30


    4


    Kỹ thuật môi trường


    7520320C

    (CLC)


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh


    30


    5


    Công nghệ thực phẩm


    7540101C

    (CLC)


    Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

    Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

    Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

    Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh


    60



    Anh Tú

    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này