Công ty Thiết kế web

Trường ĐH Phenikaa công bố phương án tuyển sinh 2020

Thảo luận trong 'Giáo dục' bắt đầu bởi mccadword, 31/12/19.

  1. mccadword

    mccadword Member

    [​IMG]


    Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường (nếu đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT và nộp hồ sơ xét tuyển về Trường ĐH Phenikaa trước 15/8/2020), gồm:

    Thứ nhất: Thành viên đội tuyển thi Olympic Quốc tế hoặc châu Á; thành viên đội tuyển thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) Quốc tế hoặc châu Á; Đạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên môn Tin học hoặc Ngoại ngữ (tiếng Anh) hoặc một trong các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển đối với ngành học đăng ký;

    Thứ 2: Đạt giải Khuyến khích kỳ thi KHKT cấp tỉnh trở lên và đồng thời có điểm tốt nghiệp THPT quốc gia đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường ĐH Phenikaa;

    Thứ 3: Có điểm trung bình cộng 5 học kì đầu của bậc THPT từ 8.0 trở lên đồng thời có điểm thi THPT quốc gia năm 2020 với tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường ĐH Phenikaa.

    Thứ 4: Học sinh tốt nghiệp THPT và có: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc tương đương (TOEFL PBT từ 515 hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên hoặc TOEIC 605 trở lên); hoặc:

    Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) với tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60); hoặc:

    Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;

    Đồng thời có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó có môn Toán).

    Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 31/3/2020.

    Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg và có điểm trung bình cộng lớp 11, hoặc lớp 12 hoặc 3 học kỳ bậc THPT từ 8,0 trở lên, đồng thời có điểm tốt nghiệp THPT quốc gia đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường ĐH Phenikaa;

    Có bằng ĐH hệ chính quy từ loại Khá trở lên;

    Người nước ngoài hoặc người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.


    Với xét tuyển theo học bạ, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển như sau: Tổng điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường ĐH Phenikaa. Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định.

    Với xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển như sau: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường ĐH Phenikaa. Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định.

    Lưu ý: Thí sinh đạt từ giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi HSG/KHKT cấp tỉnh hoặc quốc gia tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;

    Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;

    Thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành chăm sóc sức khỏe phải có tổ hợp ba môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định chung của Bộ GDĐT và của Trường Đại học Phenikaa.

    Chỉ tiêu tuyển sinh/tổ hợp môn xét tuyển và học phí dự kiến:


    TT


    Tên ngành


    Mã xét tuyển


    Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến


    Tổ hợp xét tuyển


    Học phí (đã có hỗ trợ)


    1


    Dược học


    PHA1


    200


    A00 (Toán – Lý - Hóa); B00 (Toán-Hóa-Sinh); D07 (Toán-Hóa-Anh)


    30 triệu đồng


    2


    Điều dưỡng


    NUR1


    150


    A00 (Toán; Lý; Hóa)
    A02 (Toán; Lý; Sinh)
    B00(Toán; Hoá; Sinh)
    B04 (Toán; Sinh; Giáo dục công dân)


    20 triệu đồng


    3


    Điều dưỡng hợp tác với CHLB Đức


    NUR-GER


    50


    A00 (Toán; Lý; Hóa)
    A02 (Toán; Lý; Sinh)
    B00(Toán; Hoá; Sinh)
    B04 (Toán; Sinh; Giáo dục công dân)


    32 triệu đồng


    3


    Quản trị kinh doanh


    FBE1


    100


    A00 (Toán; Lý; Hóa)
    A01 (Toán; Lý; Tiếng Anh)
    D01(Toán; Văn; Anh).
    D07 (Toán; Hóa; Tiếng Anh)


    28 triệu đồng


    4


    Kế toán


    FBE2


    50


    5


    Tài chính - Ngân hàng


    FBE3


    50


    6


    Công nghệ sinh học


    BIO1


    50


    A02 (Toán, Lý, Sinh)
    B00 (Toán, Hóa, Sinh)
    B08 (Toán, Sinh, Anh)
    D07 (Toán, Hóa, Anh)


    20 triệu đồng


    7


    Ngôn ngữ Anh


    FLE1


    50


    D01 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh)
    D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
    D09 (Toán, Lịch sử,Tiếng Anh)
    D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)


    20 triệu đồng


    8


    Công nghệ vật liệu


    MSE1


    50


    A00 (Toán, Lý, Hóa)
    A01 (Toán, Lý, Anh)
    A02 (Toán, Lý, Sinh)
    B00 (Toán, Hóa, Sinh)


    20 triệu đồng


    9


    Công nghệ thông tin


    ICT1


    200


    A00 (Toán; Lý; Hóa)
    A01 (Toán; Lý; Tiếng Anh)
    D07 (Toán; Hóa; Tiếng Anh/Tiếng Nhật)


    24 triệu đồng


    10


    Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật)


    ICT-VJ


    100


    A00 (Toán; Lý; Hóa)
    A01 (Toán; Lý; Tiếng Anh)
    D07 (Toán; Hóa; Tiếng Anh/Tiếng Nhật)


    32 triệu đồng


    11


    Kỹ thuật ô tô


    VEE1


    100


    A00 (Toán, Lý, Hóa)
    A01 (Toán, Lý, Anh)
    A10 (Toán, Vật lý, Giáo dục công dân)
    A04 (Toán, Vật lý, Địa lý)


    24 triệu đồng


    12


    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa


    EEE1


    100


    A00 (Toán, Lý, Hóa)
    A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
    C01 (Toán, Văn, Lý)
    D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)


    24 triệu đồng


    13


    Kỹ thuật cơ điện tử


    MEM1


    100


    A00 (Toán; Lý; Hóa)
    A01 (Toán; Lý; Tiếng Anh);
    A02(Toán; Lý; Sinh);
    C01(Văn; Toán; Lý).


    24 triệu đồng


    14


    Kỹ thuật y sinh


    EEE2


    80


    A00 (Toán, Lý, Hóa)
    A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
    B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
    B00 (Toán, Hóa, Sinh).


    24 triệu đồng


    15


    Kỹ thuật hóa học


    CHE1


    50


    A00 (Toán, Lý, Hóa)
    A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
    D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
    B00 (Toán, Hóa, Sinh)


    20 triệu đồng


    16


    Trí tuệ nhân tạo và Robot


    EEE2


    60


    A00 (Toán, Lý, Hóa)
    A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
    C01 (Toán, Văn, Lý)
    D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)


    32 triệu đồng


    17


    Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông


    EEE3


    80


    A00 (Toán, Lý, Hóa)
    A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
    C01 (Toán, Văn, Lý)
    D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)


    24 triệu đồng


    18


    Xét nghiệm y học


    MET1


    50


    A00 (Toán; Lý; Hóa)
    A02 (Toán; Lý; Sinh)
    B00(Toán; Hoá; Sinh)


    24 triệu đồng


    19


    Phục hồi chức năng


    REH2


    50


    24 triệu đồng


    HB

    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này