Nguyên tắc xét tuyển của Trường Đại học Y Hải Phòng là: Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất) Đối với từng ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký; Với mỗi thí sinh nếu ĐKXT vào nhiều ngành trong trường thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng kí; Điểm trúng tuyển được tính riêng theo từng ngành (xét điểm từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu). Điều kiện phụ trong xét tuyển: đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì trường sẽ xét trúng tuyển dựa trên tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn: Thứ nhất, với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Sinh học: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Sinh học, ưu tiên 3: môn Hóa học, ưu tiên 4: môn Toán học. Thứ hai, với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Vật lý: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Hóa học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Vật lý. Thứ ba, với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Tiếng Anh: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Hóa học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Tiếng Anh. Thứ tư, với tổ hợp môn Toán học, Sinh học, Tiếng Anh: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Sinh học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Tiếng Anh. Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại học Y dược Hải Phòng: Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính 1 Các ngành đào tạo đại học 1.1 Y khoa (A) 7720101A 100 A00 1.2 Y khoa (B) 7720101B 450 B00 1.3 Y học dự phòng (B) 7720110B 40 B00 1.4 Y học dự phòng (B8) 7720110B8 40 B08 1.5 Y học cổ truyền 7720115 80 B00 1.6 Dược học (A) 7720201A 40 A00 1.7 Dược học (B) 7720201B 40 B00 1.8 Dược học (D) 7720201D 40 D07 1.9 Điều dưỡng (B) 7720301B 100 B00 1.10 Điều dưỡng (B8) 7720301B8 50 B08 1.11 Răng - Hàm - Mặt 7720501 80 B00 1.12 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 80 B00 Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .