Công ty Thiết kế web

“Điểm sàn” của Trường ĐH Y dược Hải Phòng thấp nhất là 18 điểm

Thảo luận trong 'Giáo dục' bắt đầu bởi mccadword, 23/7/19.

  1. mccadword

    mccadword Member

    [​IMG]


    Nguyên tắc xét tuyển của Trường Đại học Y Hải Phòng là: Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất)

    Đối với từng ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

    Với mỗi thí sinh nếu ĐKXT vào nhiều ngành trong trường thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng kí;

    Điểm trúng tuyển được tính riêng theo từng ngành (xét điểm từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu).

    Điều kiện phụ trong xét tuyển: đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì trường sẽ xét trúng tuyển dựa trên tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn:

    Thứ nhất, với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Sinh học: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Sinh học, ưu tiên 3: môn Hóa học, ưu tiên 4: môn Toán học.

    Thứ hai, với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Vật lý: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Hóa học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Vật lý.

    Thứ ba, với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Tiếng Anh: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Hóa học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Tiếng Anh.

    Thứ tư, với tổ hợp môn Toán học, Sinh học, Tiếng Anh: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Sinh học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Tiếng Anh.

    Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại học Y dược Hải Phòng:



    Ngành học



    Mã ngành


    Chỉ tiêu (dự kiến)


    Tổ hợp môn xét tuyển 1


    Tổ hợp môn xét tuyển 2


    Tổ hợp môn xét tuyển 3


    Tổ hợp môn xét tuyển 4


    Theo xét KQ thi THPT QG


    Theo phương thức khác


    Mã tổ hợp môn


    Môn chính


    Mã tổ hợp môn


    Môn chính


    Mã tổ hợp môn


    Môn chính


    Mã tổ hợp môn


    Môn chính


    1


    Các ngành đào tạo đại học


    1.1


    Y khoa (A)


    7720101A


    100


    A00


    1.2


    Y khoa (B)


    7720101B


    450


    B00


    1.3


    Y học dự phòng (B)


    7720110B


    40


    B00


    1.4


    Y học dự phòng (B8)


    7720110B8


    40


    B08


    1.5


    Y học cổ truyền


    7720115


    80


    B00


    1.6


    Dược học (A)


    7720201A


    40


    A00


    1.7


    Dược học (B)


    7720201B


    40


    B00


    1.8


    Dược học (D)


    7720201D


    40


    D07


    1.9


    Điều dưỡng (B)


    7720301B


    100


    B00


    1.10


    Điều dưỡng (B8)


    7720301B8


    50


    B08


    1.11


    Răng - Hàm - Mặt


    7720501


    80


    B00


    1.12


    Kỹ thuật xét nghiệm y học


    7720601


    80


    B00


    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này