Công ty Thiết kế web

Audi A4 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi T8/2023, màu sắc, đánh giá

Thảo luận trong 'Xe' bắt đầu bởi duyhung1123, 9/8/23.

  1. duyhung1123

    duyhung1123 Member

    Giới thiệu chung Audi A4 2023
    Audi - Thương hiệu ô tô hàng đầu của Đức, đã giới thiệu mẫu xe Audi A4 lần đầu vào năm 1994. Tới thời điểm hiện tại, mẫu xe đã trải qua 5 thế hệ phát triển, mang đến thiết kế tinh tế kết hợp với phong cách thể thao đặc trưng, và đã trở thành sự lựa chọn phổ biến của khách hàng trẻ thành đạt.

    [​IMG]


    Audi A4 2023 là thế hệ thứ 5, mang đến thiết kế sang trọng và đậm phong cách thể thao

    Ngày 08/05/2020, mô hình nâng cấp giữa vòng đời của chiếc sedan hạng sang chính thức diện kiến người dùng Việt, sở hữu nhiều cải tiến đáng kể về ngoại hình cũng như khả năng vận hành. Ở thị trường nước ta, các phiên bản của Audi A4 2023, bao gồm Audi A4 40 TFSI Advanced Plus, được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối chính hãng, cạnh tranh trực tiếp với những dòng xe đồng hương như Mercedes-Benz C-Class và BMW 3-Series.

    Xem thêm:

    Bảng giá xe Audi 2023 & khuyến mãi mới nhất

    Giá xe Audi A4 2023 & khuyến mãi
    Audi A4 40 TFSI Advanced Plus 2023 hiện đang được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam với 1 phiên bản duy nhất. Giá xe Audi A4 2023 niêm yết và khuyến mãi cụ thể như sau:

    Phiên bản

    Giá bán lẻ

    Khuyến mãi tháng 08-2023

    A4 40 TFSI Advanced Plus

    1,990,000,000

    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

    Giá lăn bánh Audi A4 2023 & trả góp
    Giá lăn bánh ước tính:

    Hồ Chí Minh

    Hà Nội

    Khu vực khác

    1. Giá niêm yết

    1,990,000,000

    1,990,000,000

    1,990,000,000

    2. Các khoản thuế & phí

    221,380,700

    261,180,700

    202,380,700

    Thuế trước bạ

    199,000,000

    238,800,000

    199,000,000

    Phí đăng kiểm

    340,000

    340,000

    340,000

    Phí bảo trì đường bộ

    1,560,000

    1,560,000

    1,560,000

    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

    480,700

    480,700

    480,700

    Phí đăng kí ra biển

    20,000,000

    20,000,000

    1,000,000

    Tổng chi phí (1+2)

    2,211,380,700

    2,251,180,700

    2,192,380,700

    Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

    Dòng xe

    A4 40 TFSI Advanced Plus

    Giá bán

    1,990,000,000

    Mức vay (85%)

    1,691,500,000

    Phần còn lại (15%)

    298,500,000

    Chi phí ra biển

    221,380,700

    Trả trước tổng cộng

    519,880,700


    Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Audi A4 40 TFSI Advanced Plus từ đại lý gần bạn?

    Có, gửi ngay thông tin cho tôi!

    Màu xe Audi A4 2023
    Tại thị trường Việt Nam, Audi A4 40 TFSI Advanced Plus 2023 mang đến cho người dùng 9 tùy chọn màu sơn ngoại thất, bao gồm màu đơn sắc (Trắng Ibis, Đen Brilliant), và màu ánh kim, bao gồm: Trắng Glacier, Đen Mythos, Xanh Navarra, Đỏ Tango, Xám Terra, Bạc Floret, Xám Manhattan.

    Dưới đây là một số màu sắc ngoại thất thịnh hành được nhiều khách hàng lựa chọn:

    [​IMG]


    Đánh giá xe Audi A4 2023 chi tiết
    Ngoại thất
    Audi A4 40 TFSI Advanced Plus 2023 có vẻ ngoài mang chút dáng dấp của đàn anh A8 nổi danh khi khoác lên mình một diện mạo thời trang, trẻ trung mà không kém phần sang trọng. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.762 x 1.847 x 1.431 (mm), tức dài hơn 24 mm, chiều rộng tăng 5 mm, song chiều cao không đổi so với bản tiền nhiệm.

    Ở lần nâng cấp này, mặt ca lăng trên Audi A4 2023 vẫn duy trì kiểu thiết kế lục giác nổi bật, nhưng được hạ thấp, tách biệt khỏi nắp capo, nhìn rộng và phẳng hơn. Tám thanh nan bên trong giảm xuống còn 5 thanh nan kim loại nằm ngang cho cảm giác hài hòa, năng động. Hốc gió tối màu hai bên hình mũi tên 5 cạnh với chi tiết trang trí bằng chất liệu Aluminum màu bạc.

    [​IMG]


    Mặt ca lăng trên Audi A4 2023 vẫn duy trì kiểu thiết kế lục giác nổi bật, nhưng được hạ thấp, tách biệt khỏi nắp capo, nhìn rộng và phẳng hơn
    Nội thất
    Chào đón người dùng phía trong cánh cửa của Audi A4 40 TFSI Advanced Plus 2023 là một không gian nội thất đẳng cấp, với xu hướng thiết kế đậm chất công nghệ và đề cao sự rộng rãi. Tất cả các chất liệu được lựa chọn cẩn thận và gia công tỉ mỉ. Bề mặt taplo phân tách thành 3 mảng riêng biệt, bao gồm mặt da ở trên, ốp trang trí crom chính giữa và nhựa đen ở khu vực hộc đựng đồ. Ốp nhôm bạc hoặc nhôm xám ellipse được trang bị tiêu chuẩn.

    [​IMG]


    Tiện nghi
    Nổi bật giữa bảng điều khiển trung tâm là màn hình cảm ứng MMI lớn cực thanh mảnh với độ dày chỉ 13 mm, hơi nghiêng nhẹ về phía người lái. Màn hình có kích thước 10.1 inch, hiển thị đồ họa sắc nét với độ phân giải cao 1.540 x 720 pixel. Đi kèm với đó còn có hệ thống âm thanh Audi tiêu chuẩn.

    [​IMG]


    Nổi bật giữa bảng điều khiển trung tâm của Audi A4 2023 là màn hình cảm ứng MMI lớn cực thanh mảnh với độ dày chỉ 13 mm

    Vận hành
    Audi A4 40 TFSI Advanced Plus 2023 sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.0L, sản sinh công suất 190 mã lực và mô-men xoắn 320 Nm. Sức mạnh được truyền xuống các bánh xe thông qua hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 7 cấp S-tronic cho khả năng vận hành ổn định, dẫn hướng tốt.

    [​IMG]


    Audi A4 2023 sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.0L, sản sinh công suất 190 mã lực và mô-men xoắn 320 Nm

    An toàn
    Bên cạnh những trang bị tiện nghi hiện đại, Audi A4 2023 còn đem đến cho người dùng hàng loạt những công nghệ an toàn tối tân hàng đầu thế giới, bao gồm:

    - Trợ lực lái cơ điện

    - Hệ thống kiểm soát hành trình, giới hạn tốc độ

    - Cảnh báo áp suất lốp

    - Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động

    - Hệ thống hỗ trợ đổ đèo

    - Hệ thống chống trộm kéo xe

    - Hỗ trợ đỗ xe hiện đại với camera sau

    - Camera 360 độ

    - Hệ thống tái tạo năng lượng phanh

    - Túi khí phía trước và hệ thống túi khí rèm

    - Nhắc nhở cài dây an toàn

    - Khóa trẻ em an toàn, neo ghế trẻ em ISOFIX và đai cố định cho ghế sau phía ngoài

    - Tam giác cảnh báo

    Thông số kỹ thuật cơ bản
    Audi A4 40 TFSI Advanced Plus 2023

    Kích thước - Trọng lượng

    Số chỗ

    5

    Dài x Rộng x Cao (mm)

    4.762 x 1.847 x 1.431

    Chiều dài cơ sở (mm)

    2.820

    Trọng lượng bản thân (kg)

    1.455

    Tiêu hao nhiên liệu (l/100 km) Đô thị / Cao tốc / Kết hợp (VR):

    9.36 / 6.08 / 7.27

    Dung tích bình xăng (l)

    54

    Lốp, la zăng

    245/40R18

    Ngoại thất

    Đèn chiếu xa

    LED

    Đèn chiếu gần

    LED

    Đèn chiếu sáng ban ngày

    LED

    Cụm đèn sau

    LED

    Đèn pha tự động bật/tắt



    Gương chiếu hậu ngoài

    Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động

    Sấy gương chiếu hậu



    Cảm biến gạt mưa



    Cốp đóng/mở điện



    Ăng ten vây cá



    Nội thất - Tiện nghi

    Chất liệu vô lăng

    Da

    Nút bấm tích hợp trên vô lăng



    Gương chiếu hậu trong xe

    Chống chói tự động

    Loại đồng hồ

    Kết hợp 5 inch

    Chất liệu bọc ghế

    Da

    Cửa kính một chạm

    Có (Tất cả các ghế)

    Điều chỉnh ghế lái

    Chỉnh điện, bơm hơi tựa lưng 4 hướng, nhớ vị trí, massage

    Điều chỉnh ghế phụ

    Chỉnh điện, bơm hơi tựa lưng 4 hướng, massage

    Tựa tay hàng ghế trước



    Tựa tay hàng ghế sau



    Hệ thống điều hòa

    Tự động (3 vùng)

    Cửa gió hàng ghế sau



    Màn hình giải trí trung tâm

    MMI Plus cảm ứng 10.1 inch

    AUX/ Bluetooth/ USB

    Có

    Ra lệnh giọng nói



    Radio AM/FM



    Hệ thống âm thanh

    10 loa

    Chìa khóa thông minh



    Khởi động nút bấm



    Trợ lực vô-lăng

    Trợ lực điện

    Nhiều chế độ lái



    Kiểm soát hành trình (Cruise Control)

    Có

    Giữ phanh tự động



    Phanh điện tử



    Hỗ trợ đánh lái khi vào cua



    Kiểm soát gia tốc



    Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)



    Động cơ/Hộp số

    Động cơ

    TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V

    Dung tích (cc)

    1.984

    Công suất cực đại (Ps/rpm)

    190/4.200 - 6.000

    Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

    320/1.450 - 4.200

    Hộp số

    Tự động 7 cấp S tronic

    Dẫn động

    FWD

    Loại nhiên liệu

    Xăng

    Hệ thống treo trước

    Liên kết đa điểm

    Hệ thống treo sau

    Liên kết đa điểm

    Hệ thống phanh trước/sau

    Đĩa

    An toàn

    Số túi khí

    6

    Cảm biến lùi



    Camera lùi



    Camera 360 độ



    Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix



    Phân phối lực phanh điện tử (EBD)



    Cân bằng điện tử (VSC, ESP)



    Chống bó cứng phanh (ABS)



    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc



    Xem thêm tại:

    Audi A4 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi T8/2023, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
     

trang này