Công ty Thiết kế web

Audi A6 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi T8/2023, màu sắc, đánh giá

Thảo luận trong 'Xe' bắt đầu bởi duyhung1123, 9/8/23.

  1. duyhung1123

    duyhung1123 Member

    Giới thiệu chung Audi A6 2023
    Audi A6, dòng sedan hạng sang cỡ trung, ra mắt lần đầu vào năm 1994 như một sự thay thế cho mẫu Audi 100 đã từng rất nổi tiếng. Mặc dù tại thị trường Việt Nam, phân khúc này đã trở thành "đấu trường" của hai ông lớn Đức Mercedes-Benz E-Class và BMW 5-Series, nhưng Audi A6 vẫn duy trì được sự ưu việt nhờ trang bị hấp dẫn và sự độc đáo.

    [​IMG]


    Audi A6 45 TFSI Design 2023 hiện tại là phiên bản facelift thuộc thế hệ thứ 8, được lấy cảm hứng từ mẫu xe ý tưởng Prologue Concept ra mắt cách đây vài năm

    Audi A6 2023 hiện tại là phiên bản facelift thuộc thế hệ thứ 8, được lấy cảm hứng từ mẫu xe ý tưởng Prologue Concept ra mắt cách đây vài năm. Không chỉ sở hữu nhiều đổi mới về diện mạo bên ngoài với kích thước mở rộng hơn, chiếc sedan còn mang đến thêm nhiều tiện nghi, công nghệ hiện đại và được ví như một phiên bản thu nhỏ của đàn anh Audi A8.

    Xem thêm:

    Bảng giá xe Audi 2023 & khuyến mãi mới nhất

    Giá xe Audi A6 2023 & khuyến mãi
    Audi A6 2023 hiện đang được phân phối tại Việt Nam với một phiên bản duy nhất - 45 TFSI Design, dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức. Giá xe Audi A6 2023 niêm yết và khuyến mãi cụ thể như sau:

    Phiên bản

    Giá bán lẻ

    Khuyến mãi tháng 08-2023

    A6 45 TFSI Design

    2,690,000,000

    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

    Giá lăn bánh Audi A6 2023 & trả góp
    Giá lăn bánh ước tính:

    Hồ Chí Minh

    Hà Nội

    Khu vực khác

    1. Giá niêm yết

    2,690,000,000

    2,690,000,000

    2,690,000,000

    2. Các khoản thuế & phí

    291,380,700

    345,180,700

    272,380,700

    Thuế trước bạ

    269,000,000

    322,800,000

    269,000,000

    Phí đăng kiểm

    340,000

    340,000

    340,000

    Phí bảo trì đường bộ

    1,560,000

    1,560,000

    1,560,000

    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

    480,700

    480,700

    480,700

    Phí đăng kí ra biển

    20,000,000

    20,000,000

    1,000,000

    Tổng chi phí (1+2)

    2,981,380,700

    3,035,180,700

    2,962,380,700

    Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

    Dòng xe

    A6 45 TFSI Design

    Giá bán

    2,690,000,000

    Mức vay (85%)

    2,286,500,000

    Phần còn lại (15%)

    403,500,000

    Chi phí ra biển

    291,380,700

    Trả trước tổng cộng

    694,880,700


    Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Audi A6 45 từ đại lý gần bạn?

    Có, gửi ngay thông tin cho tôi!

    Màu xe Audi A6 2023
    Tại thị trường Việt Nam, Audi A6 45 TFSI Design 2023 mang đến cho người dùng 7 tùy chọn về màu sắc ngoại thất, bao gồm: Đen Brilliant, Xám Chronos, Xanh Firmament, Bạc Floret, Trắng Glacier, Xám Manhattan và Đen Mythos. Dưới đây là một số màu xe phổ biến được đông đảo người dùng lựa chọn:

    [​IMG]


    Trắng Glacier

    [​IMG]


    Đen Mythos

    Đánh giá xe Audi A6 2023 chi tiết
    Ngoại thất
    Đánh giá xe Audi A6 2023 về ngoại thất, không mềm mại, uyển chuyển như dòng E-Class đến từ nhà Mercedes-Benz hay mang diện mạo trẻ trung, đậm chất thể thao như BMW 5-Series, mẫu xe chọn cho mình phong cách sang trọng, lịch lãm đầy đẳng cấp. Xe có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.939 x 2.110 x 1.457 (mm). So với bản tiền nhiệm, chiều dài tăng 7 mm, chiều rộng nhỉnh hơn 12 mm, trần xe cũng được nâng cao thêm 11 mm.

    Đầu xe Audi A6 45 TFSI Design 2023 cuốn hút nhờ bộ lưới tản nhiệt lục giác Singleframe cỡ lớn, bên trong chứa nhiều nan đơn mạ crom sáng bóng chạy ngang, nâng đỡ lấy logo 4 vòng tròn đặc trưng. Liền kề 2 bên là cụm đèn pha LED Matrix HD lột xác hoàn toàn cho độ phân giải cao, có khả năng điều chỉnh tự động.

    [​IMG]


    Nội thất
    Thừa hưởng thiết kế nội thất sang trọng từ đàn anh A8, Audi A6 2023 mang đến cho người dùng một không gian tràn ngập công nghệ hiện đại và không kém phần đẳng cấp với các vật liệu chất lượng cao. Bảng điều khiển trung tâm, cửa ra vào được trang trí bằng gỗ và niken, trong khi các chi tiết khác sử dụng da mềm tiêu chuẩn.

    [​IMG]


    Audi A6 45 TFSI Design 2023 mang đến cho người dùng một không gian tràn ngập công nghệ hiện đại và không kém phần đẳng cấp với các vật liệu chất lượng cao
    Tiện nghi
    Audi A6 2023 tiếp tục được trang bị màn hình trung tâm MMI mới mang xu hướng tương lai với màn hình 8.8 inch phía trên, hỗ trợ các tính năng giải trí, và màn hình 8.6 inch phía dưới, thuộc bảng điều khiển trung tâm, giúp quản lý chức năng điều hòa cùng các tiện ích khác.

    [​IMG]



    Vận hành
    Cung cấp sức mạnh cho chiếc sedan cỡ trung nhà Audi là khối động cơ 2.0L TFSI 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 245 mã lực tại 5.000 - 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 370Nm tại 1.600 - 4.300 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số tự động 7 cấp S-tronic và hệ thống dẫn động cầu trước.

    [​IMG]


    Cung cấp sức mạnh cho chiếc sedan cỡ trung nhà Audi là khối động cơ 2.0L TFSI 4 xi lanh thẳng hàng

    Việc tăng tốc từ 0 đến 100 km/h của Audi A6 45 chỉ mất khoảng 6,9 giây, trong khi vận tốc tối đa mà Audi A6 2023 có thể đạt được lên đến 250 km/h.

    Bạn muốn LÁI THỬ xem Audi A6 45 có thực sự hợp ý gia đình bạn?

    Có, gửi ngay thông tin cho tôi!

    An toàn
    Hệ thống an toàn trên chiếc Audi A6 2023 được các chuyên gia và người dùng đánh giá cao khi mang đến nhiều tính năng hiện đại như:

    - Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera lùi, có tín hiệu âm thanh và hình ảnh mô phỏng ảo

    - Hệ thống chống kéo xe

    - Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

    - Hệ thống chống trộm điện tử

    - Hệ thống cảnh báo chuyển làn

    - Hệ thống kiểm soát hành trình và cảnh báo hạn chế tốc độ

    - Hệ thống nhắc cài dây an toàn

    - Hệ thống 6 túi khí an toàn

    - Chấu và dây đai cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau

    - Tam giác cảnh báo, áo phản quang và bộ y tế sơ cứu

    Thông số kỹ thuật cơ bản
    Audi A6 45 TFSI Design 2023

    Kích thước - Trọng lượng

    Số chỗ

    5

    Dài x Rộng x Cao (mm)

    4.939 x 1.886 x 1.457

    Chiều dài cơ sở (mm)

    2.932

    Trọng lượng bản thân (kg)

    1.715

    Trọng lượng toàn tải (kg)

    2.240

    Thể tích khoang hành lý (lít)

    530

    Lốp, la-zăng

    225/55R18

    Ngoại thất

    Đèn chiếu xa

    LED

    Đèn chiếu gần

    LED

    Đèn chiếu sáng ban ngày

    LED

    Cụm đèn sau

    LED

    Đèn pha tự động bật/tắt



    Đèn pha tự động xa/gần



    Đèn phanh trên cao



    Gương chiếu hậu ngoài


    Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động, ghi nhớ vị trí, sấy gương

    Cảm biến gạt mưa



    Cốp đóng/mở điện



    Ăng ten vây cá



    Nội thất - Tiện nghi

    Hệ thống loa

    10 loa

    Chất liệu vô lăng

    Da

    Nút bấm tích hợp trên vô lăng



    Gương chiếu hậu trong xe

    Chống chói tự động

    Loại đồng hồ

    Bảng đồng hồ kết hợp màn hình màu 7 inch

    Chất liệu bọc ghế

    Da

    Cửa kính một chạm

    Có (Tất cả các ghế)

    Điều chỉnh ghế lái

    Chỉnh điện 12 hướng/Nhớ 2 vị trí

    Điều chỉnh ghế phụ

    Chỉnh điện 12 hướng

    Hàng ghế thứ 2

    Gập 40/20/40

    Cửa gió hàng ghế sau



    Tựa tay hàng ghế trước/sau



    Chìa khóa thông minh



    Khởi động nút bấm



    Đàm thoại rảnh tay



    Hệ thống điều hòa

    Điều hòa khí hậu tự động 4 vùng

    Màn hình giải trí trung tâm

    Màn hình cảm ứng 8.8 inch

    Android Auto/ Apple CarPlay/ AUX/ Bluetooth/ USB

    Có

    Ra lệnh giọng nói



    Radio AM/FM



    Trợ lực vô-lăng

    Trợ lực điện

    Lẫy chuyển số trên vô-lăng

    Có

    Nhiều chế độ lái



    Kiểm soát hành trình (Cruise Control)

    Có

    Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)



    Giữ phanh tự động



    Hỗ trợ đánh lái khi vào cua



    Kiểm soát gia tốc



    Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)



    Động cơ/Hộp số

    Động cơ

    4 xy-lanh, phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ mild hybrid MHEV 12V

    Dung tích (cc)

    1.984

    Công suất cực đại (Ps/rpm)

    245/5.000 - 6.500

    Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

    370/1.600 - 4.300

    Hộp số

    7 cấp S tronic

    Dẫn động

    FWD

    Loại nhiên liệu

    Xăng

    Hệ thống treo trước sau

    Liên kết đa điểm

    Hệ thống phanh trước/sau

    Đĩa

    An toàn

    Số túi khí

    6

    Cảm biến lùi



    Camera lùi



    Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix



    Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)



    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc



    Hỗ trợ đổ đèo



    Cảnh báo chệch làn đường



    Chống bó cứng phanh (ABS)



    Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)



    Cân bằng điện tử (VSC, ESP)



    Phân phối lực phanh điện tử (EBD)



    Xem thêm tại:

    Audi A6 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi T8/2023, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
     

trang này