Theo danh sách này, có 141 cơ sở giáo dục đại học, 8 trường cao đẳng sư phạm được công nhận theo tiêu chuẩn trong nước 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận theo tiểu chuẩn nước ngoài. Cụ thể danh sách các các cơ sở giáo dục đại học được công nhận theo tiêu chuẩn trong nước: TT Tên trường Tổ chức kiểm định CLGD Thời điểm đ/g ngoài Kết quả đánh giá Trường ĐH Giao thông Vận tải VNU-CEA 01/2016 Đạt 83,6% Trường ĐH Khoa học XH&NV (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 12/2015 Đạt 91,8% Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 3/2016 Đạt 86,9% Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 3/2016 Đạt 86,9% Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM VNU-HCM CEA 3/2016 Đạt 80,33% Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 5/2016 Đạt 85,2% Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 4/2016 Đạt 80,3% Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 4/2016 Đạt 83,6% Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 12/2015 Đạt 88,5% Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 4/2016 Đạt 88,5% Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 4/2016 Đạt 88,5% Trường ĐH Duy Tân CEA-AVU&C 12/2016 Đạt 85,25% Học viện Tài chính CEA-AVU&C 12/2016 Đạt 88,52% Trường ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) CEA-AVU&C 11/2016 Đạt 86,88% Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải CEA-AVU&C 01/2017 Đạt 83,6% Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) VNU-CEA 10/2016 Đạt 83,6% Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) VNU-CEA 12/2016 Đạt 85,2% Trường ĐH Sài Gòn VNU-CEA 01/2017 Đạt 80,3% Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 10/2016 Đạt 86,9% Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 11/2016 Đạt 86,9% Trường ĐH Ngoại thương VNU-CEA 11/2016 Đạt 85,2% Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 11/2016 Đạt 85,2% Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 10 /2016 Đạt 83,6% Trường ĐH Luật TP. HCM VNU-HCM CEA 10/2016 Đạt 85,25% Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM VNU-HCM CEA 11/2016 Đạt 81,97% Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM VNU-HCM CEA 11/2016 Đạt 86,89% Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM VNU-HCM CEA 12/2016 Đạt 80,33% Trường ĐH Nguyễn Tất Thành VNU-HCM CEA 12/2016 Đạt 80,33% Trường ĐH Kinh tế TP. HCM VNU-HCM CEA 12/2016 Đạt 88,52% Trường ĐH Y Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 86,9% Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội VNU-CEA 4/2017 Đạt 82% Học viện Ngân hàng VNU-CEA 4/2017 Đạt 83,6% Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% Trường ĐH Sư phạm Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% Trường ĐH Vinh VNU-CEA 3/2017 Đạt 83,6% Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) VNU-CEA 5/2017 Đạt 82% Trường ĐH Hồng Đức VNU-CEA 5/2017 Đạt 83,6% Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNU-CEA 6/2017 Đạt 88,5% Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% Trường ĐH Kinh tế Quốc dân VNU-CEA 3/2017 Đạt 83,6% Trường ĐH Đồng Tháp VNU-CEA 5/2017 Đạt 82% Trường ĐH Quy Nhơn CEA-UD 4/2017 Đạt 83,6% Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi CEA-UD 8/2017 Đạt 81,97% Trường ĐH Mở TP. HCM VNU-HCM CEA 5/2017 Đạt 85,25% Trường ĐH Tiền Giang VNU-HCM CEA 4/2017 Đạt 83,61% Trường ĐH Y Dược TP. HCM VNU-HCM CEA 7/2017 Đạt 85,25% Trường ĐH Thủ Dầu Một VNU-HCM CEA 8/2017 Đạt 80,33% Trường ĐH Tài chính – Marketing VNU-HCM CEA 9/2017 Đạt 80,33% Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM VNU-HCM CEA 8/2017 Đạt 85,25% Trường ĐH Sao Đỏ CEA- AVU&C 7/2017 Đạt 81,97% Trường ĐH Y tế Công cộng CEA- AVU&C 9/2017 Đạt 86,88% Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C 4/2017 Đạt 85,25% Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C 6/2017 Đạt 90,16% Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C 4/2017 Đạt 83,60% Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C 5/2017 Đạt 85,25% Trường ĐH Hà Nội CEA- AVU&C 10/2017 Đạt 83,60% Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) CEA- AVU&C 9/2017 Đạt 85,25% Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam CEA- AVU&C 10/2017 Đạt 85,25% Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội CEA- AVU&C 10/2017 Đạt 85,25% Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông CEA- AVU&C 9/2017 Đạt 83,60% Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) VNU-CEA 7/2017 Đạt 83,6% Trường ĐH Hàng hải Việt Nam VNU-CEA 8/2017 Đạt 85,2% Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 VNU-CEA 8/2017 Đạt 83,6% Trường ĐH Lâm nghiệp VNU-CEA 9/2017 Đạt 86.9% Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) VNU-CEA 9/2017 Đạt 83.6% Trường ĐH Mỏ - Địa chất VNU-CEA 9/2017 Đạt 85.2% Trường ĐH Luật Hà Nội VNU-CEA 10/2017 Đạt 80.3% Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) VNU-CEA 10/2017 Đạt 82.0% Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên VNU-CEA 11/2017 Đạt 83.6% Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội VNU-CEA 11/2017 Đạt 82.0% Trường ĐH Dược Hà Nội VNU-CEA 12/2017 Đạt 86.9% Trường ĐH Hòa Bình VNU-CEA 12/2017 Đạt 80.3% Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh VNU-CEA 12/2017 Đạt 80.3% Trường ĐH Tây Đô VNU-CEA 12/2017 Đạt 82.0% Trường ĐH Mở Hà Nội VNU-CEA 01/2018 Đạt 80.3% Trường ĐH Thương mại VNU-CEA 01/2018 Đạt 85.2% Trường ĐH Nha Trang VNU-HCM CEA 9/2017 Đạt 83,6% Trường ĐH An Giang VNU-HCM CEA 10/2017 Đạt 80,33% Trường ĐH Lạc Hồng VNU-HCM CEA 12/2017 Đạt 81,89% Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang CEA- AVU&C 01/2018 Đạt 80,33% Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương CEA- AVU&C 12/2017 Đạt 81,97% Trường ĐH Đông Á CEA- AVU&C 01/2018 Đạt 83,61% Trường ĐH Dân lập Văn Lang CEA- AVU&C 12/2017 Đạt 80,33% Trường ĐH Hùng Vương CEA- AVU&C 12/2017 Đạt 83,61% Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng CEA- AVU&C 01/2018 Đạt 81,97% Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam CEA- AVU&C 12/2017 Đạt 83,61% Học viện Hàng không Việt Nam CEA- AVU&C 12/2017 Đạt 80,33% Trường ĐH Sư phạm TP. HCM CEA- AVU&C 12/2017 Đạt 83,61% Trường ĐH Y Dược Hải Phòng CEA- AVU&C 4/2018 Đạt 80,33% Trường ĐH Nam Cần Thơ CEA- AVU&C 3/2018 Đạt 81,97% Trường ĐH Y Dược Thái Bình CEA- AVU&C 3/2018 Đạt 80,3% Học viện Chính sách và Phát triển CEA- AVU&C 4/2018 Đạt 83,61% Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) CEA- AVU&C 4/2018 Đạt 80,3% Học viện Báo chí và Tuyên truyền CEA- AVU&C 4/2018 Đạt 81,97% Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì CEA- AVU&C 3/2018 Đạt 81,97% Trường ĐH Hải Phòng CEA- AVU&C 3/2018 Đạt 81,97% Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương CEA- AVU&C 3/2018 Đạt 81,97% Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị CEA- AVU&C 4/2018 Đạt 80,3% Trường ĐH Cần Thơ VNU-HCM CEA 12/2017 Đạt 86,89% Trường ĐH Y Dược Cần Thơ CEA-UD 12/2017 Đạt 85,25% Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM CEA-UD 01/2018 Đạt 81,97% Trường ĐH Cửu Long CEA-UD 01/2018 Đạt 80,33% Trường ĐH Xây dựng Miền Tây CEA-UD 02/2018 Đạt 81,97% Trường ĐH Quảng Bình CEA-UD 11/2017 Đạt 81,97% Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn VNU-HCM CEA 01/2018 Đạt 83,61% Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM VNU-HCM CEA 12/2017 Đạt 82% Trường ĐH Lao động - Xã hội VNU-CEA 12/2017 Đạt 80,3% Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai VNU-CEA 01/2018 Đạt 83,6% Học viện Quản lý giáo dục VNU-CEA 01/2018 Đạt 80,3% Trường ĐH Điện lực VNU-CEA 3/2018 Đạt 82% Trường ĐH Thăng Long VNU-CEA 4/2018 Đạt 85,2% Trường ĐH Hà Tĩnh VNU-CEA 4/2018 Đạt 82% Trường ĐH Công đoàn VNU-CEA 4/2018 Đạt 82% Trường ĐH Luật (ĐH Huế) VNU-CEA 4/2018 Đạt 80,3% Trường ĐH Bình Dương CEA-UD 01/2018 Đạt 80,33% Trường ĐH Việt Bắc CEA-UD 3/2018 Đạt 80,33% Trường ĐH Công nghệ TP. HCM CEA-UD 7/2018 4,44; 4,53; 4,49; 4,54 Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM VNU-HCM CEA 8/2018 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 Trường ĐH Thuỷ lợi VNU-CEA 9/2018 4,37; 4,03; 4,29; 4,311 Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng CEA-AVU&C 01/2019 4,44; 4,54; 4,41; 4,381 Trường ĐH Đà Lạt VNU-HCM CEA 4/2019 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 Trường ĐH FPT VU-CEA 01/2019 4,56; 4,03; 4,32; 4,521 Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu CEA-AVU&C 7/2019 4,19; 3,93; 4,01; 3,961 Trường ĐH Phan Thiết VNU-CEA 9/2018 3,84; 3,64; 3,68; 3,631 Trường ĐH Đại Nam CEA-AVU&C 9/2019 3,85; 4,17; 3,99; 4,001 Trường ĐH Tân Trào CEA-AVU&C 9/2019 4,16; 4,21; 4,22; 4,381 Trường ĐH Trà Vinh VNU-HCM CEA 7/2019 4,16; 4,17; 4,15; 4,01 Trường ĐH Công nghệ Miền Đông VU-CEA 8/2019 3,72; 3,73; 3,82; 4,081 Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An VU-CEA 10/2019 3,96; 3,72; 3,82; 3,881 Trường ĐH Hoa Sen CEA-AVU&C 02/2020 3,94; 4,02; 3,84; 3,851 Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định CEA-AVU&C 02/2020 4,04; 4,27; 4,11; 4,331 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long CEA-UD 02/2020 4,07; 4,06; 4,07; 4,021 Trường ĐH Văn Hiến CEA-UD 3/2020 3,88; 3,95; 3,81; 3,791 Trường ĐH Nội vụ VNU-CEA 12/2019 3,79; 3,69; 3,76; 3,751 Học viện Ngoại giao VNU-CEA 01/2020 3,98; 3,81; 4,14; 4,361 Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh VNU-HCM CEA 9/2019 3,64; 3,55; 3,53; 3,501 Trường ĐH Quốc tế Miền Đông VNU-HCM CEA 11/2019 4,03; 3,64; 3,74; 3,611 Trường ĐH Dầu khí Việt Nam CEA-AVU&C 12/2019 4,25; 4,28; 4,03; 4,401 Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn CEA-UD 3/2020 3,93; 4,06; 4,10; 4,021 Trường Đại học PHENIKAA VNU-CEA 7/2020 4,01; 3,80; 3,88; 4,001 Các trường cao đẳng: TT Tên trường Tổ chức kiểm định CLGD Thời điểm đánh giá ngoài Kết quả đánh giá Trường CĐSP Trung ương VNU- CEA 5/2017 Đạt 85,5% Trường CĐSP Trung ương Nha Trang CEA-UD 01/2018 Đạt 85,45% Trường CĐSP Nam Định VNU- CEA 5/2018 Đạt 80% Trường CĐSP Nghệ An VU-CEA 4/2019 Đạt 83,63% Trường CĐSP Kiên Giang VNU-HCM CEA 5/2019 Đạt 85,45% Trường CĐSP Điện Biên CEA- AVU&C 7/2019 Đạt 85,45% Trường CĐSP Thừa Thiên Huế CEA-UD 01/2019 Đạt 85,45% Trường CĐSP Bắc Ninh CEA- AVU&C 12/2019 Đạt 85,45% Các cơ sở giáo dục được đánh giá theo tiêu chuẩn nước ngoài gồm: TT Tên trường Tên tổ chức Thời điểm đánh giá ngoài Kết quả đánh giá Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM) HCERES 3/2017 Đạt AUN-QA 9/2017 Đạt Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) HCERES 3/2017 Đạt Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội HCERES 3/2017 Đạt Trường ĐH Xây dựng HCERES 3/2017 Đạt Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN) AUN-QA 01/2017 Đạt Trường ĐH Tôn Đức Thắng HCERES 4/2018 Đạt Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) AUN-QA 11/2018 Đạt Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .