Công ty Thiết kế web

Công bố danh sách mới nhất cơ sở giáo dục ĐH đạt tiêu chuẩn chất lượng

Thảo luận trong 'Giáo dục' bắt đầu bởi mccadword, 7/8/20.

  1. mccadword

    mccadword Member

    [​IMG]


    Theo danh sách này, có 141 cơ sở giáo dục đại học, 8 trường cao đẳng sư phạm được công nhận theo tiêu chuẩn trong nước 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận theo tiểu chuẩn nước ngoài.

    Cụ thể danh sách các các cơ sở giáo dục đại học được công nhận theo tiêu chuẩn trong nước:


    TT


    Tên trường


    Tổ chức kiểm định CLGD


    Thời điểm đ/g ngoài


    Kết quả đánh giá


    Trường ĐH Giao thông Vận tải


    VNU-CEA


    01/2016


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Khoa học XH&NV

    (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    12/2015


    Đạt 91,8%


    Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    3/2016


    Đạt 86,9%


    Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    3/2016


    Đạt 86,9%


    Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    3/2016


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)


    VNU-CEA


    5/2016


    Đạt 85,2%


    Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)


    VNU-CEA


    4/2016


    Đạt 80,3%


    Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)


    VNU-CEA


    4/2016


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    12/2015


    Đạt 88,5%


    Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    4/2016


    Đạt 88,5%


    Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)


    VNU-HCM CEA


    4/2016


    Đạt 88,5%


    Trường ĐH Duy Tân


    CEA-AVU&C


    12/2016


    Đạt 85,25%


    Học viện Tài chính


    CEA-AVU&C


    12/2016


    Đạt 88,52%


    Trường ĐH CNTT và Truyền thông

    (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-AVU&C


    11/2016


    Đạt 86,88%


    Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải


    CEA-AVU&C


    01/2017


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    10/2016


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    12/2016


    Đạt 85,2%


    Trường ĐH Sài Gòn


    VNU-CEA


    01/2017


    Đạt 80,3%


    Trường ĐH KHXH&NV

    (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    10/2016


    Đạt 86,9%


    Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    11/2016


    Đạt 86,9%


    Trường ĐH Ngoại thương


    VNU-CEA


    11/2016


    Đạt 85,2%


    Trường ĐH Kinh tế - Luật

    (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    11/2016


    Đạt 85,2%


    Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)


    VNU-CEA


    10 /2016


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Luật TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    10/2016


    Đạt 85,25%


    Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    11/2016


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    11/2016


    Đạt 86,89%


    Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    12/2016


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Nguyễn Tất Thành


    VNU-HCM CEA


    12/2016


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Kinh tế TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    12/2016


    Đạt 88,52%


    Trường ĐH Y Hà Nội


    VNU-CEA


    6/2017


    Đạt 86,9%


    Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội


    VNU-CEA


    4/2017


    Đạt 82%


    Học viện Ngân hàng


    VNU-CEA


    4/2017


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)


    VNU-CEA


    6/2017


    Đạt 85,2%


    Trường ĐH Sư phạm Hà Nội


    VNU-CEA


    6/2017


    Đạt 85,2%


    Trường ĐH Vinh


    VNU-CEA


    3/2017


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    5/2017


    Đạt 82%


    Trường ĐH Hồng Đức


    VNU-CEA


    5/2017


    Đạt 83,6%


    Học viện Nông nghiệp Việt Nam


    VNU-CEA


    6/2017


    Đạt 88,5%


    Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội


    VNU-CEA


    6/2017


    Đạt 85,2%


    Trường ĐH Kinh tế Quốc dân


    VNU-CEA


    3/2017


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Đồng Tháp


    VNU-CEA


    5/2017


    Đạt 82%


    Trường ĐH Quy Nhơn


    CEA-UD


    4/2017


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi


    CEA-UD


    8/2017


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Mở TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    5/2017


    Đạt 85,25%


    Trường ĐH Tiền Giang


    VNU-HCM CEA


    4/2017


    Đạt 83,61%


    Trường ĐH Y Dược TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    7/2017


    Đạt 85,25%


    Trường ĐH Thủ Dầu Một


    VNU-HCM CEA


    8/2017


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Tài chính – Marketing


    VNU-HCM CEA


    9/2017


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM


    VNU-HCM CEA


    8/2017


    Đạt 85,25%


    Trường ĐH Sao Đỏ


    CEA-

    AVU&C


    7/2017


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Y tế Công cộng


    CEA-

    AVU&C


    9/2017


    Đạt 86,88%


    Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    4/2017


    Đạt 85,25%


    Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    6/2017


    Đạt 90,16%


    Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

    (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    4/2017


    Đạt 83,60%


    Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    5/2017


    Đạt 85,25%


    Trường ĐH Hà Nội


    CEA-

    AVU&C


    10/2017


    Đạt 83,60%


    Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)


    CEA-

    AVU&C


    9/2017


    Đạt 85,25%


    Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam


    CEA-

    AVU&C


    10/2017


    Đạt 85,25%


    Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội


    CEA-

    AVU&C


    10/2017


    Đạt 85,25%


    Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông


    CEA-

    AVU&C


    9/2017


    Đạt 83,60%


    Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    7/2017


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Hàng hải Việt Nam


    VNU-CEA


    8/2017


    Đạt 85,2%


    Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2


    VNU-CEA


    8/2017


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH Lâm nghiệp


    VNU-CEA


    9/2017


    Đạt 86.9%


    Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    9/2017


    Đạt 83.6%


    Trường ĐH Mỏ - Địa chất


    VNU-CEA


    9/2017


    Đạt 85.2%


    Trường ĐH Luật Hà Nội


    VNU-CEA


    10/2017


    Đạt 80.3%


    Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    10/2017


    Đạt 82.0%


    Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên


    VNU-CEA


    11/2017


    Đạt 83.6%


    Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội


    VNU-CEA


    11/2017


    Đạt 82.0%


    Trường ĐH Dược Hà Nội


    VNU-CEA


    12/2017


    Đạt 86.9%


    Trường ĐH Hòa Bình


    VNU-CEA


    12/2017


    Đạt 80.3%


    Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh


    VNU-CEA


    12/2017


    Đạt 80.3%


    Trường ĐH Tây Đô


    VNU-CEA


    12/2017


    Đạt 82.0%


    Trường ĐH Mở Hà Nội


    VNU-CEA


    01/2018


    Đạt 80.3%


    Trường ĐH Thương mại


    VNU-CEA


    01/2018


    Đạt 85.2%


    Trường ĐH Nha Trang


    VNU-HCM CEA


    9/2017


    Đạt 83,6%


    Trường ĐH An Giang


    VNU-HCM CEA


    10/2017


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Lạc Hồng


    VNU-HCM CEA


    12/2017


    Đạt 81,89%


    Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang


    CEA-

    AVU&C


    01/2018


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương


    CEA-

    AVU&C


    12/2017


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Đông Á


    CEA-

    AVU&C


    01/2018


    Đạt 83,61%


    Trường ĐH Dân lập Văn Lang


    CEA-

    AVU&C


    12/2017


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Hùng Vương


    CEA-

    AVU&C


    12/2017


    Đạt 83,61%


    Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng


    CEA-

    AVU&C


    01/2018


    Đạt 81,97%


    Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam


    CEA-

    AVU&C


    12/2017


    Đạt 83,61%


    Học viện Hàng không Việt Nam


    CEA-

    AVU&C


    12/2017


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Sư phạm TP. HCM


    CEA-

    AVU&C


    12/2017


    Đạt 83,61%


    Trường ĐH Y Dược Hải Phòng


    CEA-

    AVU&C


    4/2018


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Nam Cần Thơ


    CEA-

    AVU&C


    3/2018


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Y Dược Thái Bình


    CEA-

    AVU&C


    3/2018


    Đạt 80,3%


    Học viện Chính sách và Phát triển


    CEA-

    AVU&C


    4/2018


    Đạt 83,61%


    Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)


    CEA-

    AVU&C


    4/2018


    Đạt 80,3%


    Học viện Báo chí và Tuyên truyền


    CEA-

    AVU&C


    4/2018


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì


    CEA-

    AVU&C


    3/2018


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Hải Phòng


    CEA-

    AVU&C


    3/2018


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương


    CEA-

    AVU&C


    3/2018


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị


    CEA-

    AVU&C


    4/2018


    Đạt 80,3%


    Trường ĐH Cần Thơ


    VNU-HCM CEA


    12/2017


    Đạt 86,89%


    Trường ĐH Y Dược Cần Thơ


    CEA-UD


    12/2017


    Đạt 85,25%


    Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM


    CEA-UD


    01/2018


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Cửu Long


    CEA-UD


    01/2018


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Xây dựng Miền Tây


    CEA-UD


    02/2018


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Quảng Bình


    CEA-UD


    11/2017


    Đạt 81,97%


    Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn


    VNU-HCM CEA


    01/2018


    Đạt 83,61%


    Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM


    VNU-HCM CEA


    12/2017


    Đạt 82%


    Trường ĐH Lao động - Xã hội


    VNU-CEA


    12/2017


    Đạt 80,3%


    Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai


    VNU-CEA


    01/2018


    Đạt 83,6%


    Học viện Quản lý giáo dục


    VNU-CEA


    01/2018


    Đạt 80,3%


    Trường ĐH Điện lực


    VNU-CEA


    3/2018


    Đạt 82%


    Trường ĐH Thăng Long


    VNU-CEA


    4/2018


    Đạt 85,2%


    Trường ĐH Hà Tĩnh


    VNU-CEA


    4/2018


    Đạt 82%


    Trường ĐH Công đoàn


    VNU-CEA


    4/2018


    Đạt 82%


    Trường ĐH Luật (ĐH Huế)


    VNU-CEA


    4/2018


    Đạt 80,3%


    Trường ĐH Bình Dương


    CEA-UD


    01/2018


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Việt Bắc


    CEA-UD


    3/2018


    Đạt 80,33%


    Trường ĐH Công nghệ TP. HCM


    CEA-UD


    7/2018


    4,44; 4,53; 4,49; 4,54


    Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM


    VNU-HCM CEA


    8/2018


    3,81; 3,53; 3,76; 3,631


    Trường ĐH Thuỷ lợi


    VNU-CEA


    9/2018


    4,37; 4,03; 4,29; 4,311


    Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng


    CEA-AVU&C


    01/2019


    4,44; 4,54; 4,41; 4,381


    Trường ĐH Đà Lạt


    VNU-HCM CEA


    4/2019


    3,81; 3,53; 3,76; 3,631


    Trường ĐH FPT


    VU-CEA


    01/2019


    4,56; 4,03; 4,32; 4,521


    Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu


    CEA-AVU&C


    7/2019


    4,19; 3,93; 4,01; 3,961


    Trường ĐH Phan Thiết


    VNU-CEA


    9/2018


    3,84; 3,64; 3,68; 3,631


    Trường ĐH Đại Nam


    CEA-AVU&C


    9/2019


    3,85; 4,17; 3,99; 4,001


    Trường ĐH Tân Trào


    CEA-AVU&C


    9/2019


    4,16; 4,21; 4,22; 4,381


    Trường ĐH Trà Vinh


    VNU-HCM CEA


    7/2019


    4,16; 4,17; 4,15; 4,01


    Trường ĐH Công nghệ Miền Đông


    VU-CEA


    8/2019


    3,72; 3,73; 3,82; 4,081


    Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An


    VU-CEA


    10/2019


    3,96; 3,72; 3,82; 3,881


    Trường ĐH Hoa Sen


    CEA-AVU&C


    02/2020


    3,94; 4,02; 3,84; 3,851


    Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định


    CEA-AVU&C


    02/2020


    4,04; 4,27; 4,11; 4,331


    Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long


    CEA-UD


    02/2020


    4,07; 4,06; 4,07; 4,021


    Trường ĐH Văn Hiến


    CEA-UD


    3/2020


    3,88; 3,95; 3,81; 3,791


    Trường ĐH Nội vụ


    VNU-CEA


    12/2019


    3,79; 3,69; 3,76; 3,751


    Học viện Ngoại giao


    VNU-CEA


    01/2020


    3,98; 3,81; 4,14; 4,361


    Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh


    VNU-HCM CEA


    9/2019


    3,64; 3,55; 3,53; 3,501


    Trường ĐH Quốc tế Miền Đông


    VNU-HCM CEA


    11/2019


    4,03; 3,64; 3,74; 3,611


    Trường ĐH Dầu khí Việt Nam


    CEA-AVU&C


    12/2019


    4,25; 4,28; 4,03; 4,401


    Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn


    CEA-UD


    3/2020


    3,93; 4,06; 4,10; 4,021


    Trường Đại học PHENIKAA


    VNU-CEA


    7/2020


    4,01; 3,80; 3,88; 4,001


    Các trường cao đẳng:


    TT


    Tên trường


    Tổ chức kiểm định CLGD


    Thời điểm đánh giá ngoài


    Kết quả đánh giá


    Trường CĐSP Trung ương


    VNU- CEA


    5/2017


    Đạt 85,5%


    Trường CĐSP Trung ương Nha Trang


    CEA-UD


    01/2018


    Đạt 85,45%


    Trường CĐSP Nam Định


    VNU- CEA


    5/2018


    Đạt 80%


    Trường CĐSP Nghệ An


    VU-CEA


    4/2019


    Đạt 83,63%


    Trường CĐSP Kiên Giang


    VNU-HCM CEA


    5/2019


    Đạt 85,45%


    Trường CĐSP Điện Biên


    CEA-

    AVU&C


    7/2019


    Đạt 85,45%


    Trường CĐSP Thừa Thiên Huế


    CEA-UD


    01/2019


    Đạt 85,45%


    Trường CĐSP Bắc Ninh


    CEA-

    AVU&C


    12/2019


    Đạt 85,45%


    Các cơ sở giáo dục được đánh giá theo tiêu chuẩn nước ngoài gồm:


    TT


    Tên trường


    Tên tổ chức


    Thời điểm đánh giá ngoài


    Kết quả đánh giá


    Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)


    HCERES


    3/2017


    Đạt


    AUN-QA


    9/2017


    Đạt


    Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)


    HCERES


    3/2017


    Đạt


    Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội


    HCERES


    3/2017


    Đạt


    Trường ĐH Xây dựng


    HCERES


    3/2017


    Đạt


    Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN)


    AUN-QA


    01/2017


    Đạt


    Trường ĐH Tôn Đức Thắng


    HCERES


    4/2018


    Đạt


    Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)


    AUN-QA


    11/2018


    Đạt


    Diễn đàn SEO HAUIOnline.edu.vn .
     

trang này