Công ty Thiết kế web

Toyota Fortuner 2023: Báo Giá Lăn Bánh Và Khuyến Mãi Tháng 11-2022

Thảo luận trong 'Xe' bắt đầu bởi MitsubishiCar, 13/11/22.

  1. MitsubishiCar

    MitsubishiCar Member

    [​IMG]


    Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4X4 2023

    Toyota Fortuner 2023 là bản nâng cấp giữa vòng đời được ra mắt khách hàng Việt vào hồi tháng 9/2020. Sự ra đời của bản nâng cấp thể hiện cho nỗ lực kéo dài triều đại thống trị phân khúc SUV 7 chỗ thiết kế khung gầm kiểu body on frame của mẫu xe này tại thị trường Việt Nam.

    Bản nâng cấp chưa thực sự ấn tượng và đủ sức mạnh để tạo bứt phá về mặt doanh số nhưng cũng đã giúp cho mẫu xe có được bước chạy đà tốt hơn. Tính từ đầu năm 2021, mẫu SUV đến từ Nhật liên tục vượt mặt đối thủ đến từ Mỹ làFord Everest. Gần đây nhất là tháng 11/2021, có khoảng 881 xe Fortuner giao đến tay khách hàng, nhiều hơn 91 xe so với Everest, nâng tổng doanh số 11 tháng đầu năm của mẫu xe này lên con số 5.050, dẫn đầu phân khúc.

    Toyota Fortuner 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
    Toyota Fortuner 2023 có giá từ 995,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.



    Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 11-2022
    Fortuner 2.4MT 4x2 995,000,000 Theo chương trình khuyến mãi đại lý
    Fortuner 2.8AT 4x4 1,388,000,000 Theo chương trình khuyến mãi đại lý
    Fortuner 2.4 AT 4x2 1,080,000,000 Theo chương trình khuyến mãi đại lý
    Fortuner 2.7AT 4x2 1,154,000,000 Theo chương trình khuyến mãi đại lý
    Fortuner 2.7AT 4x4 1,244,000,000 Theo chương trình khuyến mãi đại lý
    Fortuner Legender 2.4AT 4x2 1,195,000,000 Theo chương trình khuyến mãi đại lý
    Fortuner Legender 2.8AT 4x4 1,426,000,000 Theo chương trình khuyến mãi đại lý




    Giá lăn bánh và trả góp xe Toyota Fortuner 2023?
    Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Toyota Fortuner 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

    1. Toyota Fortuner 2.4MT 4x2:
    Giá lăn bánh ước tính:




    Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 995,000,000 995,000,000 995,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 72,523,400 82,473,400 53,523,400
    Thuế trước bạ 49,750,000 59,700,000 49,750,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 1,067,523,400 1,077,473,400 1,048,523,400




    Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



    Dòng xe Fortuner 2.4MT 4x2
    Giá bán 995,000,000
    Mức vay (85%) 845,750,000
    Phần còn lại (15%) 149,250,000
    Chi phí ra biển 72,523,400
    Trả trước tổng cộng 221,773,400


    2. Toyota Fortuner 2.8AT 4x4 :
    Giá lăn bánh ước tính:




    Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 1,388,000,000 1,388,000,000 1,388,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 92,173,400 106,053,400 73,173,400
    Thuế trước bạ 69,400,000 83,280,000 69,400,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 1,480,173,400 1,494,053,400 1,461,173,400


    Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



    Dòng xe Fortuner 2.8AT 4x4
    Giá bán 1,388,000,000
    Mức vay (85%) 1,179,800,000
    Phần còn lại (15%) 208,200,000
    Chi phí ra biển 92,173,400
    Trả trước tổng cộng 300,373,400


    3. Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2:
    Giá lăn bánh ước tính:




    Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 1,080,000,000 1,080,000,000 1,080,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 76,773,400 87,573,400 57,773,400
    Thuế trước bạ 54,000,000 64,800,000 54,000,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 1,156,773,400 1,167,573,400 1,137,773,400




    Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



    Dòng xe Fortuner 2.4 AT 4x2
    Giá bán 1,080,000,000
    Mức vay (85%) 918,000,000
    Phần còn lại (15%) 162,000,000
    Chi phí ra biển 76,773,400
    Trả trước tổng cộng 238,773,400


    4. Toyota Fortuner 2.7AT 4x2:
    Giá lăn bánh ước tính:




    Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 1,154,000,000 1,154,000,000 1,154,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 138,173,400 161,253,400 119,173,400
    Thuế trước bạ 115,400,000 138,480,000 115,400,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 1,292,173,400 1,315,253,400 1,273,173,400




    Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



    Dòng xe Fortuner 2.7AT 4x2
    Giá bán 1,154,000,000
    Mức vay (85%) 980,900,000
    Phần còn lại (15%) 173,100,000
    Chi phí ra biển 138,173,400
    Trả trước tổng cộng 311,273,400


    5. Toyota Fortuner 2.7AT 4x4:
    Giá lăn bánh ước tính:




    Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 1,244,000,000 1,244,000,000 1,244,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 147,173,400 172,053,400 128,173,400
    Thuế trước bạ 124,400,000 149,280,000 124,400,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 1,391,173,400 1,416,053,400 1,372,173,400




    Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



    Dòng xe Fortuner 2.7AT 4x4
    Giá bán 1,244,000,000
    Mức vay (85%) 1,057,400,000
    Phần còn lại (15%) 186,600,000
    Chi phí ra biển 147,173,400
    Trả trước tổng cộng 333,773,400


    6. Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2:
    Giá lăn bánh ước tính:




    Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 1,195,000,000 1,195,000,000 1,195,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 82,523,400 94,473,400 63,523,400
    Thuế trước bạ 59,750,000 71,700,000 59,750,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 1,277,523,400 1,289,473,400 1,258,523,400




    Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



    Dòng xe Fortuner Legender 2.4AT 4x2
    Giá bán 1,195,000,000
    Mức vay (85%) 1,015,750,000
    Phần còn lại (15%) 179,250,000
    Chi phí ra biển 82,523,400
    Trả trước tổng cộng 261,773,400


    7. Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4:
    Giá lăn bánh ước tính:




    Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
    1. Giá niêm yết 1,426,000,000 1,426,000,000 1,426,000,000
    2. Các khoản thuế & phí 94,073,400 108,333,400 75,073,400
    Thuế trước bạ 71,300,000 85,560,000 71,300,000
    Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
    Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400 873,400
    Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
    Tổng chi phí (1+2) 1,520,073,400 1,534,333,400 1,501,073,400


    Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



    Dòng xe Fortuner Legender 2.8AT 4x4
    Giá bán 1,426,000,000
    Mức vay (85%) 1,212,100,000
    Phần còn lại (15%) 213,900,000
    Chi phí ra biển 94,073,400
    Trả trước tổng cộng 307,973,400


    Xem thêm: Cập nhập Toyota 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Toyota mới nhất

    Đánh giá ưu, nhược điểm của Toyota Fortuner 2023
    [​IMG]


    Fortuner Legender 2023 là một chiếc SUV có sự hài hòa và thực dụng trong thiết kế

    Ưu điểm:
    - Bản cao cấp nhất của Toyota Fortuner 2023 là mẫu xe duy nhất được trang bị dàn âm thanh 11 loa của JBL

    - Nội thất rộng rãi, trần xe thoáng và khoảng duỗi chân ở hàng ghế thứ 2 thoải mái cho người cao trên 1m7, tạm chấp nhận được trên hàng ghế thứ 3. Lúc này, khoảng cách từ đầu gối người ngồi tới lưng hàng ghế thứ 2 vẫn còn trống khoảng 5 (cm)

    - Khoang hành lý có sức chứa lớn ngay cả khi chưa gập hàng ghế thứ 3, có thể chứa ít nhất 4 vali lớn hoặc 6 vali cỡ trung.

    - Khả năng vận hành linh hoạt nhờ được trang bị 3 chế độ lái ECO Mode, Normal Mode và PWR Mode. Ba chế độ này sẽ giúp người lái tùy chỉnh khi có các nhu cầu khác nhau, thí dụ đi trong phố, trên đường trường hay cần tải nặng…

    - Động cơ Toyota Fortuner 2023 vận hành êm ái.

    - Tầm nhìn khá thoáng dù cho cột A có phần hơi to

    - Khoảng sáng gầm cao (279 mm), giúp xe vận hành tốt ở những cung đường gập ghềnh.

    - Hộp số tự động 6 cấp của Toyota Fortuner 2023 cho tốc độ sang số khá tốt và mượt mà, ít khi có hiện tượng giật cục

    - Khả năng vượt địa hình khó dễ dàng nhờ hệ thống dẫn động 4x4 với 3 chế độ H2-H4 và L4

    - Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm, cân bằng tốt

    - Toyota Fortuner 2023 giữ giá tốt, dễ bán lại

    - Vô lăng cho cảm giác đánh lái chắc chắn, phản hồi mặt đường chân thực khi lái xe ở tốc độ cao

    Nhược điểm:
    -Bệ tì tay có kích thước lớn nhưng hơi lùi ra sau nên cảm giác đặt tay chưa tốt lắm, nhất là khi di chuyển trong thời gian dài.

    - Trang bị tiện nghi chưa thực sự hấp dẫn khi so với các đối thủ trong tầm giá, không có cửa sổ trời, phanh tay điện tử, cảm biến gạt mưa tự động, kết nối Wifi hay sạc không dây.

    - Động cơ 2.4 hơi ì, khả năng tăng tốc chưa ấn tượng

    - Chất lượng hiển thị camera 360 độ chưa tốt, không hiển thị theo đèn xi-nhan.

    Xem thêm:

    Đánh giá xe Toyota Fortuner Legender 2022: Thay đổi nhẹ nhưng đúng lúc

    Đánh giá Ford Everest 2023: thiết kế mạnh mẽ, nam tính cùng loạt trang bị hỗ trợ vận hành vượt trội

    Xem chi tiết tại: https://www.danhgiaxe.com/toyota-fortuner
     

trang này